Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar time - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Grammar time sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar time - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 90 Unit 1
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 90 Unit 2
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 90 Unit 3
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 90 Unit 4
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 91 Unit 5
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 91 Unit 6
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 91 Unit 7
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 91 Unit 8
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 92 Unit 9
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 92 Unit 10
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 92 Unit 11
- SBT Tiếng Anh lớp 3 trang 92 Unit 12
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar time - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 90 Unit 1
Unit 1 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Order the words (Sắp xếp các từ)
Đáp án:
1. This is your bike.
2. This is my teddy bear.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là chiếc xe đạp của bạn.
2. Đây là con gấu bông của tớ.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 90 Unit 2
Unit 2 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Order the words (Sắp xếp các từ)
Đáp án:
1. That is his book.
2. That is her eraser.
3. That is her pen.
4. That is his pencil.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là cuốn sách của anh ấy.
2. Đó là cục tẩy của cô ấy.
3. Đó là cây bút của cô ấy.
4. Đó là cây bút chì của anh ấy.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 90 Unit 3
Unit 3 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. His book is on the bed.
2. Our car is under the tree.
3. Her hat is in the bag.
4. Their ball is under the table.
Hướng dẫn dịch:
1. Cuốn sách của anh ấy ở trên giường.
2. Xe của chúng tôi ở dưới gốc cây.
3. Mũ của cô ấy ở trong túi.
4. Quả bóng của họ ở dưới bàn.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 90 Unit 4
Unit 4 (trang 90 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write “like” or “don’t like” (Viết “like” hoặc “don’t like”)
Đáp án:
1. I like giraffes.
2. I like elephants.
3. You don't like monkeys.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thích hươu cao cổ.
2. Tớ thích voi.
3. Bạn không thích khỉ.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 91 Unit 5
Unit 5 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. Do you like rice? Yes, I do.
2. Do you like meat? No, I don't.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích cơm không? Có, tớ có.
2. Bạn có thích ăn thịt không? Không, tớ không.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 91 Unit 6
Unit 6 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and check (V) or cross (X) (Đọc và đánh dấu (V) hoặc (X))
Đáp án:
1. X |
2. V |
3. X |
4. V |
Hướng dẫn dịch:
Tớ có tóc đen. Tớ không có mắt xanh dương.
Cô ấy có đôi mắt xanh lá.
Cậu ấy có tóc xoăn.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 91 Unit 7
Unit 7 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. 's/ is |
2. 'm/ am |
3. 's/ is |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đi giày đen.
2. Tớ đang đội một chiếc mũ màu xanh lá cây.
3. Anh ấy đang mặc quần xanh.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 91 Unit 8
Unit 8 (trang 91 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. What's he doing?
He's washing the car.
2. What are you doing?
I'm taking photos.
3. What's she doing?
She's brushing her hair.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang làm gì vậy?
Anh ấy đang rửa xe.
2. Bạn đang làm gì vậy?
Mình đang chụp ảnh.
3. Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang chải tóc.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 92 Unit 9
Unit 9 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. I can run.
2. He can't fly.
3. She can't ride a bike.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể chạy.
2. Anh ấy không thể bay.
3. Cô ấy không thể đi xe đạp.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 92 Unit 10
Unit 10 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. May I |
2. May I |
3. May I |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có thể chụp ảnh không? Có bạn có thể.
2. Tớ có thể vẽ một bức tranh không? Có bạn có thể.
3. Tớ có thể có một cây bút chì không?
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 92 Unit 11
Unit 11 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Order the words (Sắp xếp các từ)
Đáp án:
1. There are some pillows.
2. There's a bag.
3. There are a lot of toys.
4. There are four dolls.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một số cái gối.
2. Có một cái túi.
3. Có rất nhiều đồ chơi.
4. Có bốn con búp bê.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Grammar trang 92 Unit 12
Unit 12 (trang 92 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read and write V or X (Đọc và viết V hoặc X)
Đáp án:
1. X (sửa lại: These are my bags. / This is my bag.)
2. V
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là cặp của tớ.
2. Kia là những hộp bút chì.