Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 2 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Review 2 sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 2 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 2 - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
1 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Add the adjective to the sentence (Thêm tính từ vào câu)
Đáp án:
1. This is a little monkey.
2. This is a tall giraffe.
3. This is a big elephant.
4. This is a blue bird.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là một chú khỉ nhỏ.
2. Đây là một con hươu cao cổ cao lớn.
3. Đây là một con voi lớn.
4. Đây là một con chim xanh.
2 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Order the words (Sắp xếp các từ)
Đáp án:
1. I like giraffes.
2. I don't like birds.
3. Do you like milk?
4. No, I don't.
5. Do you like bread?
6. Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thích hươu cao cổ.
2. Tớ không thích chim.
3. Bạn có thích sữa không?
4. Không, tớ không.
5. Bạn có thích bánh mì không?
6. Có, tớ có.
3 (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write the words in the correct box (Điền từ vào ô thích hợp)
Đáp án:
- food; rice, yogurt, carrots
- animals: bird, cat, elephant
- drinks: milk, juice, water
Hướng dẫn dịch:
- món ăn; gạo, sữa chua, cà rốt
- động vật: chim, mèo, voi
- đồ uống: sữa, nước trái cây, nước
4 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Look at the picture and write (Nhìn vào bức tranh và viết)
Đáp án:
1. I have rice.
2. I don't have fish.
3. I have an apple.
4. I have a yogurt.
5. I don't have meat.
6. I have water.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ có cơm.
2. Tớ không có cá.
3. Tớ có một quả táo.
4. Tớ có một loại sữa chua.
5. Tớ không có thịt.
6. Tớ có nước.
5 (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends): Write about two friends (Viết về hai người bạn)
(Học sinh tự thực hành)