Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 8: I’m dancing with Dad sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I’m dancing with Dad - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 56 Lesson one

1 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Write the word (Nhìn vào bức tranh. Viết từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 56 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. talking (nói chuyện)

2. singing (hát)

3. dancing (nhảy)

4. watching (xem)

5. eating (ăn)

6. playing (chơi)

2 (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and check (V) the box (Nghe và đánh dấu (V) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 56 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. C

Nội dung bài nghe:

1. What is he doing? He is playing music.

2. What is she doing? She is singing.

3. What is he doing? He's eating.

4. What is he doing? He's dancing.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang chơi nhạc.

2. Cô ấy đang làm gì vậy? Cô ấy đang hát.

3. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang ăn.

4. Anh ấy đang làm gì vậy? Anh ấy đang nhảy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 57 Lesson two

(trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Order the questions and write the answers (Nhìn vào bức tranh. Đặt câu hỏi và viết câu trả lời)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 57 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. What are you doing? - I'm dancing with Jim.

2. What's she doing? - She's eating.

3. What's she doing? - She's sleeping.

4. What are you doing? - I'm talking.

5. What's he doing? - He's singing.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì vậy? - Tôi đang khiêu vũ với Jim.

2. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang ăn.

3. Cô ấy đang làm gì? - Cô ấy đang ngủ.

4. Bạn đang làm gì vậy? – Mình đang nói.

5. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang hát.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson three

1 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. c

2. a

3. b

Hướng dẫn dịch:

1. rửa ô tô

2. chải tóc

3. chụp ảnh

2 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and match (Nghe và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. c

2. b

3. a

Nội dung bài nghe:

This is my family. My sister is taking photos.

My dad is washing the car.

And this is me! I'm brushing my hair.

Hướng dẫn dịch:

Đây là gia đình tớ. Em gái tớ đang chụp ảnh.

Bố tôi đang rửa xe.

Và đây là tớ! Tớ đang chải tóc.

3 (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture. Fill in the correct circle and write (Nhìn vào bức tranh. Điền vào ô tròn đúng và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 58 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

Hướng dẫn dịch:

1. Bố đang rửa xe.

2. Em gái tớ đang chụp ảnh.

3. Tớ đang chải tóc.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson four

1 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Say the sound. Say the words. Match (Nói âm. Nói các từ. Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. tr – b, d

2. dr – a, f

3. cr – c, e

2 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the missing letters. Say the word (Viết các chữ cái còn thiếu. Nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. tree (cái cây)

2. crab (con cua)

3. drum (trống)

4. dress (váy)

5. crayon (bút màu)

6. truck (xe tải)

3 (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 59 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. train

2. truck

3. crab

4. drum

5. crayons

6. dress

7. tree

8. crayons

Hướng dẫn dịch:

Một chiếc xe lửa và một chiếc xe tải,

Một con cua và một con trống.

Tôi vẽ bằng bút màu của mình,

Và tôi có niềm vui.

Một cô gái mặc váy,

Một con chim trên cây.

Lấy bút màu của bạn,

Và vẽ với tôi.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 60 Lesson five

1 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read (Đọc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 60 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Na thân mến,

Tớ thích chiếc áo dài đỏ của cậu. Bánh chưng là món ăn yêu thích của tớ.

Vào dịp Tết, gia đình tớ có tổ chức tiệc.

Đây, anh trai tớ đang hát.

Tớ thích Tết.

Tình yêu từ Kim

2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read the email again. Write yes or no (Đọc lại email. Viết yes hoặc no)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 60 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. yes

2. yes

3. yes

4. no

5. no

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là email từ Kim.

2. Món ăn yêu thích của cô ấy là bánh chưng.

3. Gia đình cô ấy có một bữa tiệc vào dịp Tết.

4. Đây, cô ấy đang xem một đoạn video.

5. Đây, anh trai cô ấy đang chơi nhạc.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson six

1 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Complete the sentences with “ing” (Hoàn thành các câu với “ing”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. wearing

2. reading

3. eating

4. listening

Hướng dẫn dịch:

1. Cậu ấy đi ủng màu trắng.

2. Cô ấy đang đọc sách.

3. Cô ấy đang ăn cà rốt.

4. Tớ đang nghe nhạc.

About me!

2 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Circle the things you can see people doing at a party (Khoanh tròn những điều bạn có thể thấy mọi người đang làm trong một bữa tiệc)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 trang 61 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about your family at a party (Vẽ và viết về gia đình của bạn trong một bữa tiệc)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Ask and answer about your family at a party (Hỏi và trả lời về gia đình của bạn tại một bữa tiệc)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: