Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 9: He can run sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: He can run - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 62 Lesson one

1 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 62 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. play soccer (chơi bóng đá)

2. fly (bay)

3. ride a bike (đạp xe)

4. catch (chụp, bắt)

5. run (chạy)

2 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 62 Lesson 1 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. fly (bay)

2. ride a bike (đạp xe)

3. run (chạy)

4. play soccer (chơi bóng đá)

5. catch (chụp, bắt)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson two

1 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen. Put a check (V) or a cross (X) in the box (Nghe. Đánh dấu (V) hoặc dấu gạch chéo (X) vào ô)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. V

2. X

3. X

4. V

5. X

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. She can't ride a bike.

3. She can't fly.

4. She can catch.

5. She can't play soccer.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Cô ấy không thể đi xe đạp.

3. Cô ấy không thể bay.

4. Cô ấy có thể bắt.

5. Cô ấy không thể chơi bóng đá.

2 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 63 Lesson 2 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. can’t

2. can

3. can’t

4. can

5. can

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ không thể bay.

2. Nó có thể bắt.

3. Cô ấy không thể đạp xe.

4. Cậu ấy có thể chơi bóng đá.

5. Nó có thể chạy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 64 Lesson three

1 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and check (V) the box (Nghe và tích vào hộp)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 64 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. b

2. c

3. a

4. b

Nội dung bài nghe:

1. She can dance.

2. He can read.

3. She can talk.

4. He can catch.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể khiêu vũ.

2. Anh ấy có thể đọc.

3. Cô ấy có thể nói chuyện.

4. Anh ta có thể bắt.

2 (trang 64 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 64 Lesson 3 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. read

2. talk

3. dance

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể đọc.

2. Cô ấy có thể nói chuyện.

3. Cô ấy có thể múa.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson four

1 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help the train find the rain. Connect the correct letters (Giúp tàu tìm mưa. Nối các chữ cái đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

2 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write the missing letters. Say the word (Viết các chữ cái còn thiếu. Nói từ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. rain (mưa)

2. fly (bay)

3. sky (mây)

4. train (tàu hoả)

3 (trang 65 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 65 Lesson 4 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

I can't fly in the sky.

I'm a train in the rain.

I can't fly in the sky.

I'm a train, not a plane.

Hướng dẫn dịch:

Tớ không thể bay trên bầu trời.

Tớ là một chuyến tàu trong mưa.

Tớ không thể bay trên bầu trời.

Tớ là tàu hỏa, không phải máy bay.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson five

1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Put a check (V) in the correct box (Đọc. Tích vào hộp đúng)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn dịch:

Kính gửi bà,

Cháu đang ở trong vườn với chị gái cháu, Hoa. Trời nắng.

Quả bóng của chị ấy ở trên cây. Chị ấy buồn!

Cháu không thể bay, nhưng cháy có thể chạy và nhảy. Cháu có thể lấy bóng cho chị Hoa.

Yêu và quý,

Nam

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án: a

2 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Write yes or no (Đọc lại. Viết yes hoặc no)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 66 Lesson 5 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. yes

2. no

3. no

4. yes

Hướng dẫn dịch:

1. Trời nắng.

2. Hòa vui.

3. Nam bay được.

4. Nam có thể chạy và nhảy.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 67 Lesson six

1 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write sentences about you with “and” (Viết câu về bạn với “and”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 67 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Hướng dẫn dịch:

1. Tóc của tớ … và ….

2. Tớ đang mặc một cái … và một cái ….

3. Tớ có thể … và ….

About me!

2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Choose a friend. Circle the things your friend can do (Chọn một bạn. Khoanh tròn những điều mà bạn của bạn có thể làm)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 trang 67 Lesson 6 | Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

3 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about your friend (Vẽ và viết về bạn của bạn)

(Học sinh tự thực hành)

4 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Talk about the things your friend can do (Nói về những điều bạn của bạn có thể làm)

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Family and Friends Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: