Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I like monkeys! - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 3 Unit 4: I like monkeys! sách Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn, hy vọng sẽ giúp các bạn học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 3 và từ đó học tốt hơn môn Tiếng Anh 3 Family and Friends.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I like monkeys! - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I like monkeys! - Family and Friends 3 Chân trời sáng tạo
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 30 Lesson one
1 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read. Fill in the correct circle (Đọc. Điền vào hình tròn đúng)
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó cao. Nó là gì?
- Đó là một con hươu cao cổ.
2. Nó nhỏ. Nó là gì?
- Đó là một con khỉ.
3. Nó lớn. Nó là gì?
- Đó là một con voi.
2 (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the sentences again. Write (Nhìn lại các câu. Viết)
Đáp án:
1. giraffe, It's tall.
2. monkey, It's small.
3. elephant, It's big.
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là một con hươu cao cổ. Nó cao.
2. Kia là một con khỉ. Nó nhỏ.
3. Kia là một con voi. Nó to.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 31 Lesson two
1 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and write (Nghe và viết)
Đáp án:
1. giraffe, tall
2. elephant, big
3. monkey, small
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là một con hươu cao cổ. Nó cao.
2. Đó là một con voi. Nó to.
3. Đó là một con khỉ. Nó nhỏ.
2 (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. don't like lions
2. like monkeys
3. I don't like elephants
4. I don't like giraffes
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thích sư tử.
2. Tôi thích khỉ.
3. Tôi không thích voi.
4. Tôi không thích hươu cao cổ.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 32 Lesson three
1 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Listen and match (Nghe và nối)
Đáp án:
1. Terry |
2. Susie |
3. Penny |
4. Eric |
2 (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Write (Viết)
Đáp án:
1. dog |
2. fish |
3. bird |
4. cat |
Hướng dẫn dịch:
1. Con chó màu nâu.
2. Con cá màu xanh dương.
3. Con chim màu vàng.
4. Con mèo màu cam.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 33 Lesson four
1 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Help the hamster find the hat. Connect the correct letters (Giúp chuột lang tìm chiếc mũ. Nối các chữ cái chính xác)
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Match the words to the letters (Nối các từ với các chữ cái)
Đáp án:
1. h |
2. h |
3. g |
4. g |
Hướng dẫn dịch:
1. cái mũ
2. món quà
3. chuột lang
4. con dê
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look at the picture and the letters. Write and say the word (Nhìn vào bức tranh và các chữ cái. Viết và nói từ)
Đáp án:
1. goat (con dê)
2. hat (cái mũ)
3. gift (món quà)
4. hamster (chuột lang)
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 34 Lesson five
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read (Đọc)
Hướng dẫn dịch:
Ở sở thú
Nhìn các chàng trai
Và cả những cô gái nữa.
Người cao, người nhỏ,
Ở sở thú.
Họ cũng thích chim, khỉ.
Cái lớn, cái nhỏ,
Ở sở thú.
2 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Read again. Check the animals in the poem (Đọc lại lần nữa. Tích V các con vật trong bài thơ)
Đáp án: 1, 3
3 (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends) Look and read again. Write yes or no.( Nhìn và đọc lại. Viết yes hoặc no)
1. The boys and girls are tall and small.
2. The boys and girls like birds.
3. The monkeys are big and small.
4. The boys and girls are big.
5. The birds are tall.
Đáp án:
1. yes |
2. yes |
3. yes |
4. no |
5. no |
Hướng dẫn dịch:
1. Những chàng trai cô gái cao và nhỏ.
2. Các chàng trai và cô gái thích chim.
3. Những con khỉ lớn và nhỏ.
4. Những chàng trai cô gái đã lớn.
5. Những con chim cao.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 trang 35 Lesson six
1 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Look and read. Write the sentence (Nhìn và đọc. Viết câu)
Đáp án:
1. like lions
2. don’t like giraffes
3. don’t like birds
4. like monkeys
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích sư tử.
2. Bạn không thích hươu cao cổ.
3. Tôi không thích chim.
4. Bạn thích khỉ.
About me!
2 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Circle the animals you like. Underline the animals you don’t like (Khoanh tròn những con vật mà bạn thích. Gạch chân những con vật bạn không thích)
(Học sinh tự thực hành)
3 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Draw and write about the animalss you like and don’t like (Vẽ và viết về những con vật bạn thích và không thích)
(Học sinh tự thực hành)
4 (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends)Tell your friend about the animals you like and don’t like (Nói với bạn bè của bạn về những con vật bạn thích và không thích)
(Học sinh tự thực hành)