Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 5 Starter unit: Language focus - Chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 5 Starter unit: Language focus
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 5 Starter unit: Language focus sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6.
1. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Complete the table with the given words ( Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Đáp án
1-‘s
2-are
3- ‘m not
4 isn’t
5- aren’t
2. ( SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Complete the sentence with ‘m,’s or ‘re
( Hoàn thành các câu sau với ‘m,’s hoặc ‘re)
Đáp án
1 –‘m
2- ‘s
3-‘re
4-‘s
5-‘s
6-‘re
7-‘m
8-‘re
Dịch
1. Tớ thích động vật
2. Anha ấy là người ý
3. Bạn giỏi trượt ván
4 Cô ấy thích nói chuyện trên mạng
5.Nó là một trò chơi điện từ
6. Họ đến từ Edinburge
7. Tớ 11 tuổi
8. Họ là giáo viên
3.(SBT-trang 5) Rewrite the sentences using negative
( Viết lại câu sủ dụng câu phủ định)
Đáp án
1. She isn’t interested in reading
2. We aren’t good at basketball
3. The book isn’t very good
4. My brother isn’t into photography
5. I am not fifteen
6. You aren’t from Ankara
7. He isn’t my friend
8. We aren’t our house
Dịch
1. Cô ấy không thích đọc
2. Chúng tôi không giỏi bóng rổ
3. Cuốn sách không hay lắm
4. Anh trai tôi không mê nhiếp ảnh
5. Tôi chưa mười lăm tuổi
6. Bạn không đến từ Ankara
7. Anh ấy không phải là bạn của tôi
8. Chúng tôi không phải là nhà của chúng tôi
4 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5)- Write sentences about people using the correct form of be
( Viết câu về mọi người sử dụng dạng đúng của động từ tobe)
Đáp án
1. Nuran is thirteen. She is from Izmir
2. Jessica and Holly are eleven. They are from Liverpool
3. I am twelve. I am from Vietnam
Dịch
1. Nuran mười ba tuổi. Cô ấy đến từ Izmir
2. Jessica và Holly mười một tuổi. Họ đến từ Liverpool
3. Tôi mười hai tuổi. Tôi đến từ việt nam
5. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Rewrite the sentence with the correct subject pronoun and possessive adjectives
( Viết lại câu với đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu đúng)
Đáp án
1. It/ his
2. They/ her
3. It/ my
4. We/ their
5. He/ our
Dịch
1. Nó là quà sinh nhật của anh ấy
2. Họ là bố mẹ của cô ấy
3. Nó không phải đồ ăn ưa thích của tôi
4. Chúng ta là bạn của họ
5. Anh ấy là người chú ưa thích của tôi
6 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 5) Choose the correct answer ( Chọn đáp án đúng)
Đáp án
1a
2c
3b
4b
5a
6c
Dịch
1. Đây là một bức ảnh đẹp. Cậu có muốn xem nó không?
2. Chúng tớ chuẩn bị đi xem phim. Đi cùng chúng tớ đi
3. Chú của tớ ở trong bức tranh này. Ông ấy đây
4. Tớ không thích ăn burgers bở vì tớ không thích chúng
5. Tớ không biết bạn nữ mới đằng kia? Cậu biết cô ấy không?