X

Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Chân trời sáng tạo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 54 Unit 8: Vocabulary - Chân trời sáng tạo


Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 54 Unit 8: Vocabulary

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 54 Unit 8: Vocabulary sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6.

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 54 Unit 8: Vocabulary - Chân trời sáng tạo

1. Complete the crossword (Hoàn thành ô chữ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. bus (xe buýt)

2. cable car (cáp treo)

3. boat (thuyền)

4. airplane (máy bay)

5. ferry (phà)

6. subway train (tàu điện ngầm)

2. Complete the sentences with the given words (Hoàn thành câu với từ đã cho)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. automobie

2. trams

3. boats

4. airplane

5. subway train 

Hướng dẫn dịch:

1. xe hơi tiếng Anh Mỹ là automobile, tiếng Anh Anh là car

2. Xe điện thì phổ biến ở Hà Nội 50 năm trước

3. Ở chợ nổi Cái Răng ở Cần Thơ, bạn có thể nhìn thấy nhiều con thuyền

4. Đi bằng máy bay thì luôn là nhanh nhất

5. Chúng ta có thể đi tàu điện ngầm từ chợ Bến Thành đến công viên giải trí Suối tiên trong vòng vài năm tới.

3. Read the clues and write the objects. (Đọc gợi ý và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away | SBT Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. ferry

2. cable car

3. helicopter

4. bicycle

5. spaceship

6. truck

Hướng dẫn dịch:

1. Thứ này mang được nhiều người, phương tiện và hàng hóa: Phà

2. Thứ này chở người lên và xuống núi: Cáp treo

3. Thứ này có thể bay mà không cần cánh: Máy bay trực thăng

4. Thứ này có hai bánh: Xe đạp

5. Thứ này giúp con người khám phá mặt trăng: Tàu vũ trụ

6. Thứ này mang được hàng hóa nặng bằng đường bộ: Xe tải

4. Complete the sentences with some of the words from this page and your own ideas. (Hoàn thành câu với các từ trong trang này hoặc ý tưởng của bạn)

Hướng dẫn làm bài:

1. I like travelling by taxi because I don’t have to drive

2. You should travel by bicycle because it’s friendly to environment

3. Nowadays more people travel by plane because it is always the fastest

4. Travelling by bus is good because it’s cheap and safe

5. Many people in Viet Nam still travel by motorcycle because it’s convenient

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích đi bằng xe tắc xi vì tôi không phải lái xe

2. Bạn nên đi lại bằng xe đạp vì nó thân thiện với môi trường

3. Ngày nay có nhiều người đi bằng máy bay vì nó nhanh nhất

4. Đi bằng xe buýt thì tốt vì nó rẻ và an toàn 

5. Nhiều người ở Việt Nam vẫn đi xe máy vì nó tiện lợi.

Xem thêm bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay khác: