Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 33 Unit 4: Language Focus - Chân trời sáng tạo
Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 33 Unit 4: Language Focus
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 33 Unit 4: Language Focus sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6.
1 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 33) Complete the table with the given words
( Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Đáp án
1- Is
2- Are
3- am
4- is
5-are
6 ‘m not
7- isn’t
8- aren’t
2 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 33): Look at the picture. Write questions and short answers
( Nhìn vào bức tranh. Viết các câu hỏi và câu trả lời ngắn)
Đáp án
1 Is Ethan talking to teacher?
Yes, he is
2. Is Matt listening to music?
No, he isn’t
3.Are James and Oliver playing tennis?
No, they aren’t
4. Is Eva sitting under the tree?
No, she isn’t
5Are Molly and Mariam eating lunch?
Yes, they are
6. Is Rupert walking?
Yes, he is
Hướng dẫn dịch
1 Ethan có đang nói chuyện với giáo viên không?
Vâng, anh ấy có
2. Matt có đang nghe nhạc không?
Không, anh ấy không
3. James và Oliver có chơi quần vợt không?
Không, họ không
4. Có phải Eva đang ngồi dưới gốc cây?
Không, cô ấy không
5 Molly và Mariam có ăn trưa không?
Vâng, họ có
6. Rupert có đang đi bộ không?
Vâng, anh ấy có
3. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 33) Complete the email using the present continuous or the present simple form of verbs
( Hoàn thành email sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại đơn)
Đáp án
1- am doing
2-gives
3- finish
4-don’t usually have
5 Does your teacher often give
6 am working
7- helps
8- is playing
9- isn’t answering
10 are you doing
4. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 33) Complete the sentences using present simple or the present continuous form
( Hoàn thành câu sau sử dụng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Đáp án
1- After dinner, I always watch TV
2- At the moment, my mom is cooking
3- My best friend often rides his bike to school
4- Now, my school friends are talking
5 Our teacher usually gives us homework
6- Today, I am learning English
Hướng dẫn dịch
1- Sau bữa tối, tôi luôn xem TV
2- Hiện tại, mẹ tôi đang nấu ăn
3- Bạn thân của tôi thường đạp xe đi học
4- Bây giờ, những người bạn học của tôi đang nói
5- Giáo viên của chúng tôi thường cho chúng tôi bài tập về nhà
6- Hôm nay, tôi đang học tiếng Anh