X

Sách bài tập Tiếng Anh 6 - Chân trời sáng tạo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter unit: Vocabulary - Chân trời sáng tạo


Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter unit: Vocabulary

Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 10 Starter unit: Vocabulary sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6.

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter unit: Vocabulary - Chân trời sáng tạo

1. Flag quiz- name the countries

( Câu hỏi về cờ - tên các quốc gia)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter unit Vocabulary

Đáp án

1d

2a

3c

4d

5b

6a

7c

2. Complete the sentences with the countries and nationalities. Use the given words to help you

( Hoàn thành các câu sau với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng các từ đã cho để giúp bạn hoàn thành bài tập)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter unit Vocabulary

Đáp án

1. American

2. Spanish

3. Brazil

4. Australian

5. Japan

6. British

Hướng dẫn dịch

1. Cậu đến từ New York à? Ừ, chính xác, tớ là người Mỹ

2. Sevillie, Granada và Barcelona là địa điểm ưa thích của tớ. Nó là các thành phố ở Tây Ban Nha

4. Anh em họ của cậu đến từ Sydney à? Chính xác, họ là người Úc

5. Sushi là một món ăn phổ biến. Nó đến từ Nhật Bản

6. Ngôi sao thể thao ưa thích của tớ đến từ London. Anh ấy là người Anh

3. Introduce the people and their nationality

( Giới thiệu mọi người và quốc tịch của họ)

1. This is Juan. He’s from Mexican

2, This is Mahmoud. He is Egyptian

3. This is Melisa. She is Turkish

4. This is Raj. He is Indonesian

5. This is Hoa. She is Vietnamese

6. This is Felipe. He’s Brazilian

Hướng dẫn dịch

1. Đây là Juan. Anh ấy đến từ Mexico

2, Đây là Mahmoud. Anh ấy là người Ai Cập

3. Đây là Melisa. Cô ấy là người Thổ Nhĩ Kỳ

4. Đây là Raj. Anh ấy là người Indonesia

5. Đây là Hoa. Cô ấy là người việt nam

6. Đây là Felipe. Anh ấy là người Brazil

4. Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 10 Starter unit Vocabulary

Đáp án

My teacher is from Japan

Vietnamese currency is Viet Nam Dong

My school friend is American

My cousin is from Korea

Hướng dẫn dịch

1.Giáo viên của tôi đến từ Nhật Bản

2.Đơn vị tiền tệ của việt nam là việt nam đồng

3.Bạn học của tôi là người Mỹ

4. Anh họ của tôi đến từ Hàn Quốc

Xem thêm bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay khác: