Viết các biểu thức sau thành đa thức: (x^2 + 4y^2)(x + 2y)(x – 2y)
Viết các biểu thức sau thành đa thức:
Giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ - Chân trời sáng tạo
Bài 10 trang 14 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Viết các biểu thức sau thành đa thức:
a) (x2 + 4y2)(x + 2y)(x – 2y);
b) (x – 1)(x + 1)(x2 + 1)(x4 + 1).
Lời giải:
a) (x2 + 4y2)(x + 2y)(x – 2y)
= (x2 + 4y2)[(x + 2y)(x – 2y)]
= (x2 + 4y2)[x2‒ (2y)2]
= (x2 + 4y2)(x2 + 4y2)
= (x2)2 ‒ (4y2)2 = x4 ‒ 16y4.
b) (x – 1)(x + 1)(x2 + 1)(x4 + 1)
= [(x – 1)(x + 1)](x2 + 1)(x4 + 1)
= (x2 ‒ 1)(x2 + 1)(x4 + 1)
= [(x2 ‒ 1)(x2 + 1)](x4 + 1)
= [(x2)2 ‒ 12](x4 + 1)
= (x4 ‒ 1)(x4 + 1)
= (x4)2 ‒ 1 = x8 ‒ 1.
Lời giải SBT Toán 8 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ hay khác:
Bài 1 trang 13 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tính: a) (4x – 5)2; b) ...
Bài 5 trang 14 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thu gọn các biểu thức sau: a) 20x2 – (5x – 4)(4 + 5x) ...