Giải các phương trình: a) 2x^2 – 7x = 0 trang 65 SBT Toán 9 Tập 2


Giải SBT Toán 9 Bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn - Cánh diều

Bài 13 trang 65 SBT Toán 9 Tập 2: Giải các phương trình:

a) 2x27x=0;

b) x2+8x21=0;

c) 5x2+2x+35=0;

d) 1,5x2 0,4x1,2=–1,1x2+1;

e) 72x2+3x+10=x2+10;

g) 32x24x+2=2x2+x8.

Lời giải:

a) 2x27x=0

    x(2x ‒ 7) = 0

    x = 0 hặc 2x ‒ 7 = 0

    x = 0 hoặc x=72.

Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 = 0, x2=72.

b) x2+8x21=0;

Phương trình trên có

Δ=824121=8421<0.

Suy ra phương trình x2+8x21=0 vô nghiệm.

c) 5x2+2x+35=0;

Phương trình trên có Δ'=12535=16>0 và Δ'=16=4.

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

x1=1+45=35=355.

x2=145=55=5.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là

x1=355;x2=5.

d) 1,5x2 0,4x 1,2 = –1,1x2 + 1

    2,6x2 0,4x  ‒  2,2 = 0.

Phương trình trên có ∆’ = (‒0,2)2 ‒ 2,6.(‒2,2) = 5,76 > 0 và Δ'=5,76=2,4.

Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là:

x1=0,2+2,42,6=2,62,6=1;

x2=0,22,42,6=2,22,6=1113.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x1=1;  x2=1113.

e) 72x2+3x+10=x2+10

    721x2+3x=0

    73x2+3x=0

    x73x+3=0

    x = 0 hoặc 73x+3=0

    x = 0 hoặc x=373

    x = 0 hoặc x=37+379=37+32.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x1=0;  x2=37+32.

g) 32x24x+2=2x2+x8

    2+32x2+5x28=0

    2+42x2+5x28=0

    52x2+5x28=0.

Phương trình trên có Δ=5245228

                                          =2520228

                                          = 25 + 40 + 80 = 145.

                    x1=5+145252=5+1452102=52+29020;

                    x2=5145252=51452102=5229020.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x1=52+29020; x2=5229020.

Lời giải SBT Toán 9 Bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn hay khác:

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 9 Cánh diều hay, chi tiết khác: