Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 5 trang 46 - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 5 trang 46 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 6 Lesson 5 trang 46
1. (trang 46). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.
Đáp án:
- Listen and point
Nội dung bài nghe: |
Chỉ tranh số |
Letter N N N – Nurse N – Lion |
1 |
Letter P P P – Pen P – Lollipop |
2 |
Letter R R R – Rabbit R – Car |
3 |
Letter S S S – Sofa S – Octopus |
4 |
Letter T T T – Tiger T – Hat |
5 |
Letter V V V – Van |
6 |
Letter X X X – Box |
7 |
Letter Z Z Z – Zebra Z – Buzz |
8 |
- Listen and repeat:
Số |
Nội dung bài nghe |
Phiên âm |
1 |
Letter N N N – Nurse N – Lion |
/ˈlɛtər ɛn n n – nɜːs n – ˈlaɪən / |
2 |
Letter P P P – Pen P – Lollipop |
/ˈlɛtə piː p p– pɛn p – ˈlɒlɪpɒp/ |
3 |
Letter R R R – Rabbit R – Car |
/ˈlɛtər ɑ r r – ˈræbɪt r – kɑ/ |
4 |
Letter S S S – Sofa S – Octopus |
/ˈlɛtər ɛs s s – ˈsəʊfə s – ˈɒktəpəs/ |
5 |
Letter T T T – Tiger T – Hat |
/ˈlɛtə ti t t – ˈtaɪgə t – hæt/ |
6 |
Letter V V V – Van |
/ˈlɛtə vi v v – væn/ |
7 |
Letter X X X – Box |
/ˈlɛtər ɛks ks ks – bɒks/ |
8 |
Letter Z Z Z – Zebra Z – Buzz |
/ˈlɛtə zɛd z z – ˈzibrə z – bʌz/ |
Hướng dẫn dịch:
Số |
Hướng dẫn dịch |
1 |
Chữ N /n/ - phát âm /nờ/ /n/ - nurse (y tá) /n/ - lion (sư tử) |
2 |
Chữ P /p/ - phát âm /pờ/ /p/ - pen (bút mực) /p/ - lollipop (kẹo mút) |
3 |
Chữ R /r/ - phát âm /rờ/ /r/ - rabbit (con thỏ) /r/ - car (ô tô) |
4 |
Chữ S /s/ - phát âm /sờ/ /s/ - sofa (ghế xô pha) /s/ - octopus (con bạch tuộc) |
5 |
Chữ T /t/ - phát âm /tờ/ /t/ - tiger (con hổ) /t/ - hat (cái mũ) |
6 |
Chữ V /v/ - phát âm /vờ/ /v/ - van (xe van) |
7 |
Chữ X /ks/ - phát âm /kờ sờ/ /ks/ - box (cái hộp) |
8 |
Chữ Z /z/ - phát âm /zờ/ /z/ - zebra (ngựa vằn) /z/ - buzz (tiếng vo vo) |
2. (trang 46). Listen and chant. (Nghe và vè.)
Nội dung bài nghe:
Look! A nurse.
N, n, nurse.
Look! A pen.
P, p, pen.
A n, n nurse with a p, p pen.
A n, n nurse with a p, p pen.
Look! A rabbit.
R, r, rabbit.
Look! A sofa.
S, s, sofa.
A r, r, rabbit’s on a s, s, sofa.
A r, r, rabbit’s on a s, s, sofa.
Look! A tiger.
T, t, tiger.
Look! A van.
V, v, van.
A t, t, tiger’s in a v, v, van.
A t, t, tiger’s in a v, v, van.
Look! A zebra.
Z, z, zebra.
Look! A box.
X, x, box.
A z, z, zebra’s in a x, x, box.
A z, z, zebra’s in a x, x, box.
Hướng dẫn dịch:
Nhìn này! Một cô y tá.
N, n, nurse (y tá).
Nhìn! Một cây bút mực.
P, p, bút mực.
Một cô y tá với một cây bút mực.
Một cô y tá với một cây bút mực.
Nhìn! Một con thỏ.
R, r, rabbit (thỏ).
Nhìn! Một chiếc ghế sofa.
S, s, sofa (ghế xô pha).
Một con thỏ trên ghế xô pha.
Một con thỏ trên ghế xô pha.
Nhìn! Một con hổ.
T, t, tiger (hổ).
Nhìn! Một chiếc xe tải.
V, v, van (xe van).
Một con hổ ở trong cái xe van.
Một con hổ ở trong cái xe van.
Nhìn! Một con ngựa vằn.
Z, z, zebra (ngựa vằn).
Nhìn! Một hộp.
X, x, box (hộp).
Một con ngựa vằn trong một cái hộp.
Một con ngựa vằn trong một cái hộp.
3. (trang 46). Listen to the sounds. Connect the letters.
Đáp án: R – v – t – u – z – q – x
Gợi ý cách trả lời câu hỏi : What does the queen see? (Nữ hoàng nhìn thấy gì?)
- A zebra is on a car with an orange and an apple. (Con ngựa vằn ở trên xe ô tô với một quả cam và một quả táo)
- A lion has an umbrella and a lollipop. (Con sư tử có một cái ô và một cây kẹo mút.)
4. (trang 46). Look and point to the sounds n and p. (Nhìn và chỉ vào các âm n và âm p.)
Đáp án:
Âm n được khoanh tròn màu đỏ.
Âm p được khoanh tròn màu xanh nước biển.
Hướng dẫn dịch nghĩa:
Nữ hoàng có một cái cửa sổ. Cô ấy nhìn thấy một con sư tử.
Con sư tử có một cái ô và một cây kẹo mút.