Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 trang 4 - Chân trời sáng tạo


Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 trang 4 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.

Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 trang 4

1. (trang 4). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Đáp án:

- Listen and point: (Nghe và chỉ)

Nội dung bài nghe

Chỉ bức tranh

Orange

1

Pink

2

Brown

3

Purple

4

Brown

3

Pink

2

Purple

4

Orange

1


- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Nội dung bài nghe:

Orange – Pink – Brown – Purple.

Hướng dẫn dịch và phát âm:


Phiên âm

Nghĩa

Orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

Màu cam

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

Brown

/braʊn/

Màu nâu

Purple

/ˈpɜː.pəl/

Màu tím

2. (trang 4). Listen and point. (Nghe và chỉ.)

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Bức tranh số

Nội dung bài nghe

1

Hi, I’m Rosy. This is orange.

2

Hi. I’m Tim. This is pink.

3

Hi. I’m Billy. This is brown.

4

I’m Miss Jones. This is purple.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Tớ là Rosy. Đây là màu cam.

2. Xin chào. Tớ là Tim. Đây là màu hồng.

3. Xin chào. Tớ là Billy. Đây là màu nâu.

4. Xin chào. Cô là Jones. Đây là màu tím.

3. (trang 4). Listen and sing. (Nghe và hát.)

Nội dung bài nghe:

Hello, Rosy

Hello, Tim

Hello, everyone

Hello, Billy and Miss Jones

Come and have some fun!


Hello, Rosy

Hello, Tim

Hello, everyone

Hello ,Billy and Miss Jones

Come and have some fun!

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, Rosy

Xin chào, Tim

Xin chào, tất cả mọi người

Chào, Billy và cô Jones

Hãy tới đây và cùng vui đùa nào!


Xin chào, Rosy

Xin chào, Tim

Xin chào, tất cả mọi người

Chào, Billy và cô Jones

Hãy tới đây và cùng vui đùa nào!

4. (trang 4). Point and stick. (Chỉ và dán sticker.)

Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng chữ rồi dán sticker vào chữ tương ứng.

Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 | Chân trời sáng tạo

Gơị ý phát âm và ý nghĩa

Số

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

1

Brown

/braʊn/

Màu nâu

2

Orange

/ˈɒr.ɪndʒ/

Màu cam

3

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

4

Purple

/ˈpɜː.pəl/

Màu tím

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: