Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 trang 6 - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 trang 6 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 3 trang 6
1. (trang 6). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Bức tranh số |
Đáp án |
Phiên âm |
1 |
Letter A. A A - Apple |
/ˈlɛtər eɪ./ /a/ /a/ - /ˈæpl/ |
2 |
Letter B B B – Bat B – Tub |
/ˈlɛtə biː/ /b/ /b/ - / bæt/ /b/ - /tʌb/ |
3 |
Letter C C C - Cat |
/ˈlɛtə siː/ /k/ /k/ - /kæt/ |
4 |
Letter D D D - Dog D - Bird |
/ˈlɛtə diː/ /d/ /d/ - /dɒg/ /d/ - /bɜːd/ |
5 |
Letter E E E – Egg |
/ˈlɛtər iː/ /ɛ/ /ɛ/ - / ɛg/ |
6 |
Letter F F F – Fig F – Leaf |
/ˈlɛtər ɛf/ /f/ /f/ – /fɪg/ /f/ – /liːf/ |
Hướng dẫn dịch:
1. Chữ A
/a/ - phát âm /a/
/a/ - Quả táo
2. Chữ B
/b/ - Phát âm /bờ/
/b/ - Gậy bóng chày
/b/ - Bồn tắm
3. Chữ C
/k/ - phát âm /kờ/
/k/ - Con mèo
4. Chữ D
/d/ - phát âm /đờ/
/d/ - Con chó
/d/ - Con chim
5. Chữ E
/ɛ/ - phát âm /e/
/ɛ/ - Quả trứng
6. Chữ F
/f/ - phát âm /phờ/
/f/ - Quả sung
/f/ - Cái lá
2. (trang 6). Listen and chant. (Nghe và vè.)
Nội dung bài nghe:
What can you say with A?
A - a - apple.
What can you say with B?
B - b – bat.
What can you say with C?
C - c – cat.
What can you say with D?
D - d – dog.
What can you say with E?
E - e – egg.
What can you say with F?
F - f – fig.
Hướng dẫn dịch:
Với chữ A, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
A – a – apple (quả táo).
Với chữ B, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
B - b – bat (gậy đánh bóng chày).
Với chữ C, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
C - c – cat (con mèo).
Với chữ D, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
D - d – dog (con chó).
Với chữ E, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
E - e – egg (quả trứng).
Với chữ F, cậu có thể nói được từ gì nhỉ?
F - f - fig (quả sung).
3. (trang 6). Listen to the sounds. Connect the letters. (Nghe các âm. Nối các chữ.)
Đáp án:
B – e – d – f – b – c – a
Gợi ý nối chữ với bức tranh tương ứng
Letter E
Letter D
Letter F:
Letter B:
Letter C:
Letter A:
4. (trang 6). Look and point to the sounds b, d, and f. (Xem các câu dưới đây và chỉ vào các âm b, d và f.)
Đáp án:
Âm /b/ được khoanh tròn màu đỏ.
Âm /d/ được khoanh tròn màu xanh nước biển.
Âm /f/ được khoanh tròn màu xanh lá.