Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65


Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 1 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Tiếng Anh 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65

Bài nghe:

a) Where's Sa Pa, Mai?

It's in north Viet Nam.

b) This is a photo of Sa Pa.

Oh! It's very beautiful.

Hướng dẫn dịch:

a) Sa Pa ở đâu vậy Mai?

Nó nằm ở miền Bắc của Việt Nam.

b) Đây là tấm hình chụp Sa Pa.

Ồ! Nó rất đẹp.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Tiếng Anh 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65

a) Where's Ha Noi?

It's in north Viet Nam.

b) Where's Ha Long Bay?

It's in north Viet Nam.

c) Where's Hue?

It's in central Viet Nam.

d) Where's Ho Chi Minh City?

It's in south Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

a) Hà Nội ở đâu?

Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

b) Vịnh Hạ Long ở đâu?

Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

c) Huế ở đâu?

Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

d) Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu?

Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

→ Where is Ha Long Bay?

It's in north Viet Nam.

→ Where is Nam Dinh?

It's in north Viet Nam.

→ Where is Da Nang?

It's in central Viet Nam.

→ Where is Can Tho?

It's in south Viet Nam.

→ Where is Vung Tau?

It's in south Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

→ Vịnh Hạ Long ở đâu?

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

→ Nam Định ở đâu?

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

→ Đà Nẵng ở đâu?

Nó ở miền Trung Việt Nam.

→ Cần Thơ ở đâu?

Nó ở miền Nam Việt Nam.

→ Vũng Tàu ở đâu?v

Nó ở miền Nam Việt Nam.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Tiếng Anh 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65

Bài nghe:

1. a 2. b 3. a

Nội dung bài nghe:

1. Mai: Let's play a city game!

Nam: OK.

Mai: Look. This city in north Viet Nam. What's its name?

2. Nam: New it's my turn. This city is in south Viet Nam.

What's its name?

3. Nam: Now, it's my turn. This city is in central Viet Nam.

What's its name?

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn này. Thành phố này ở phía bắc Việt Nam. Tên của nó là gì?

2. Thành phố này ở phía nam Việt Nam. Tên của nó là gì?

3. Thành phố này ở miền Trung Việt Nam. Tên của nó là gì?

5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

Tiếng Anh 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65

1. This is He Long Bay. It is in North Viet Nam

2. This is Da Nang. It is in central Viet Nam.

3. And this is Ho Chi Minh City. It is in South Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Vịnh Hạ Long. Nó ở miền Bắc Việt Nam.

2. Đây là Đà Nẵng. Nó ở miền Trung Việt Nam.

3. Và đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó ở miền Nam Việt Nam.

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

Tiếng Anh 3 Unit 20 Lesson 1 trang 64-65

1. My family is in Ho Chi Minh City.

2. My city is in south Viet Nam.

3. Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.

2. Thành phố của tôi ở miền Nam Việt Nam.

3. Vâng, tôi có.

Xem thêm các bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 3 hay khác: