Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay, chi tiết
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
Unit 11: This is my family
- Unit 11 Lesson 1 trang 6-7 Tiếng Anh 3
- Unit 11 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 3
- Unit 11 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 3
Unit 12: This is my house
- Unit 12 Lesson 1 trang 12-13 Tiếng Anh 3
- Unit 12 Lesson 2 trang 14-15 Tiếng Anh 3
- Unit 12 Lesson 3 trang 16-17 Tiếng Anh 3
Unit 13: Where's my book?
- Unit 13 Lesson 1 trang 18-19 Tiếng Anh 3
- Unit 13 Lesson 2 trang 20-21 Tiếng Anh 3
- Unit 13 Lesson 3 trang 22-23 Tiếng Anh 3
Unit 14: Are there any posters in the room?
- Unit 14 Lesson 1 trang 24-25 Tiếng Anh 3
- Unit 14 Lesson 2 trang 26-27 Tiếng Anh 3
- Unit 14 Lesson 3 trang 28-29 Tiếng Anh 3
Unit 15: Do you have any toys?
- Unit 15 Lesson 1 trang 30-31 Tiếng Anh 3
- Unit 15 Lesson 2 trang 32-33 Tiếng Anh 3
- Unit 15 Lesson 3 trang 34-35 Tiếng Anh 3
Review 3 lớp 3
Unit 16: Do you have any pets?
- Unit 16 Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 3
- Unit 16 Lesson 2 trang 42-43 Tiếng Anh 3
- Unit 16 Lesson 3 trang 44-45 Tiếng Anh 3
Unit 17: What toys do you like?
- Unit 17 Lesson 1 trang 46-47 Tiếng Anh 3
- Unit 17 Lesson 2 trang 48-49 Tiếng Anh 3
- Unit 17 Lesson 3 trang 50-51 Tiếng Anh 3
Unit 18: What are you doing?
- Unit 18 Lesson 1 trang 52-53 Tiếng Anh 3
- Unit 18 Lesson 2 trang 54-55 Tiếng Anh 3
- Unit 18 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 3
Unit 19: They're in the park
- Unit 19 Lesson 1 trang 58-59 Tiếng Anh 3
- Unit 19 Lesson 2 trang 60-61 Tiếng Anh 3
- Unit 19 Lesson 3 trang 62-63 Tiếng Anh 3
Unit 20: Where's Sapa?
- Unit 20 Lesson 1 trang 64-65 Tiếng Anh 3
- Unit 20 Lesson 2 trang 66-67 Tiếng Anh 3
- Unit 20 Lesson 3 trang 68-69 Tiếng Anh 3
Review 4 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson 1 trang 6 - 7
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) Who's that man?
He's my father.
Really? He's young!
b) And that's rny mother next to him.
She's nice!
Hướng dẫn dịch:
a) Người đàn ông đó là ai vậy?
Ông ấy là ba (bố) của mình.
Thật ư? Ba bạn thật trẻ!
b) Và người kế bên ba là mẹ của mình.
Mẹ bạn đẹp thật!
2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) Who's that?
He's my grandfather.
b) Who's that?
She's my grandmother.
c) Who's that?
He's my father.
d) Who's that?
She's my mother.
e) Who's that?
She's my sister.
f) Who's that?
He's my brother.
Hướng dẫn dịch:
a) Đó là ai vậy?
Ông ấy là ông của mình.
b) Đó là ai vậy?
Bà ấy là bà của mình.
c) Đó là ai vậy?
Ông ấy là bố của mình.
d) Đó là ai vậy?
Bà ấy là mẹ của mình.
e) Đó là ai vậy?
Em ấy là em gái mình.
f) Đó là ai vậy?
Anh ấy là anh trai mình.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
a) Who's that?
He's my grandfather.
b) Who's that?
She's my grandmother.
c) Who's that?
He's my father.
d) Who's that?
She's my mother.
e) Who's that?
She's my sister.
f) Who's that?
He's my brother.
Hướng dẫn dịch:
a) Đó là ai vậy?
Ông ấy là ông của mình.
b) Đó là ai vậy?
Bà ấy là bà của mình.
c) Đó là ai vậy?
Ông ấy là bố của mình.
d) Đó là ai vậy?
Bà ấy là mẹ của mình.
e) Đó là ai vậy?
Em ấy là em gái mình.
f) Đó là ai vậy?
Anh ấy là anh trai mình.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).
Bài nghe:
1. b | 2. a | 3. c |
Nội dung bài nghe:
1. Linda: Who's that man?
Mai: He's my father.
Linda: Really? He's young!
2. Linda: And who's that woman?
Mai: She's my mother.
Linda: She's nice!
Mai: Thank you.
3. Mai: And that's my grandfather.
Linda: He is nice too.
Mai: But he isn't young. He's old.
Hướng dẫn dịch:
1. Linda: Người đàn ông đó là ai vậy?
Mai: Ông ấy là cha tôi.
Linda: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ!
2. Linda: Và người phụ nữ đó là ai?
Mai: Bà ấy là mẹ tôi.
Linda: Cô ấy thật tuyệt!
Mai: Cảm ơn.
3. Mai: Và đó là ông của tôi.
Linda: Ông ấy cũng tốt quá.
Mai: Nhưng ông không còn trẻ. Ông ấy già rồi.
5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
1. This is a photo of Mai's family.
2. The man is her father.
3. The woman is her mother.
4. And the boy is her brother.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là tấm hình về gia đình Mai.
2. Người đàn ông là ba (bố) Mai.
3. Người phụ nữ là mẹ Mai.
4. Và cậu con trai là em của Mai.
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Bài nghe:
A happy family
Happy, happy, happy father.
Happy, happy, happy mother.
Happy, happy, happy children.
Happy, happy, happy family.
Yes, yes, yes, yes!
We are a happy family!
Yes, yes, yes, yes!
We are a happy family!
Hướng dẫn dịch:
Gia đình hạnh phúc
Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.
Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.
Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.
Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.
Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!
Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!
Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!
Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!
....................................
....................................
....................................