Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1 hay, chi tiết
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 1 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
Unit 1: Hello
- Unit 1 Lesson 1 trang 6-7 Tiếng Anh 3
- Unit 1 Lesson 2 trang 8-9 Tiếng Anh 3
- Unit 1 Lesson 3 trang 10-11 Tiếng Anh 3
Unit 2: What's your name?
- Unit 2 Lesson 1 trang 12-13 Tiếng Anh 3
- Unit 2 Lesson 2 trang 14-15 Tiếng Anh 3
- Unit 2 Lesson 3 trang 16-17 Tiếng Anh 3
Unit 3: This is Tony
- Unit 3 Lesson 1 trang 18-19 Tiếng Anh 3
- Unit 3 Lesson 2 trang 20-21 Tiếng Anh 3
- Unit 3 Lesson 3 trang 22-23 Tiếng Anh 3
Unit 4: How old are you?
- Unit 4 Lesson 1 trang 24-25 Tiếng Anh 3
- Unit 4 Lesson 2 trang 26-27 Tiếng Anh 3
- Unit 4 Lesson 3 trang 28-29 Tiếng Anh 3
Unit 5: Are they your friends?
- Unit 5 Lesson 1 trang 30-31 Tiếng Anh 3
- Unit 5 Lesson 2 trang 32-33 Tiếng Anh 3
- Unit 5 Lesson 3 trang 34-35 Tiếng Anh 3
Review 1 lớp 3
Unit 6: Stand up!
- Unit 6 Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 3
- Unit 6 Lesson 2 trang 42-43 Tiếng Anh 3
- Unit 6 Lesson 3 trang 44-45 Tiếng Anh 3
Unit 7: That's my school
- Unit 7 Lesson 1 trang 46-47 Tiếng Anh 3
- Unit 7 Lesson 2 trang 48-49 Tiếng Anh 3
- Unit 7 Lesson 3 trang 50-51 Tiếng Anh 3
Unit 8: This is my pen
- Unit 8 Lesson 1 trang 52-53 Tiếng Anh 3
- Unit 8 Lesson 2 trang 54-55 Tiếng Anh 3
- Unit 8 Lesson 3 trang 56-57 Tiếng Anh 3
Unit 9: What colour is it?
- Unit 9 Lesson 1 trang 58-59 Tiếng Anh 3
- Unit 9 Lesson 2 trang 60-61 Tiếng Anh 3
- Unit 9 Lesson 3 trang 62-63 Tiếng Anh 3
Unit 10: What do you do at the break time?
- Unit 10 Lesson 1 trang 64-65 Tiếng Anh 3
- Unit 10 Lesson 2 trang 66-67 Tiếng Anh 3
- Unit 10 Lesson 3 trang 68-69 Tiếng Anh 3
Review 2 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 Unit 1 Lesson 1 trang 6 - 7
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
Bài nghe:
a) A: Hello. I’m Mai.
B: Hi/Mai. I'm Nam.
b) A: Hello. I'm Miss Hien.
B: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
a) A: Xin chào. Mình là Mai.
B: Xin chào Mai. Mình là Nam.
b) A: Xin chào các em. Cô tên là Hiền.
B: Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
Hello. I'm Miss Hien.
Hello, Miss Hien. I'm Nam.
Hi, Mai. I'm Quan.
Hi, Quan. I'm Mai.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Cô là cô Hiền.
Xin chào cô Hiền. Em là Nam.
Xin chào Mai. Mình là Quân.
Xin chào Quân. Mình là Mai.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
a) Hello. I'm Nam.
Hello. I'm Quan.
Hello. I'm Phong.
b) Hello. I'm Miss Hien.
Hello. I'm Hoa.
Hello. I'm Mai.
Hướng dẫn dịch:
a) Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào. Mình là Quân.
Xin chào. Mình là Phong.
b) Xin chào các em. Cô là cô Hiền.
Xin chào cô. Em là Hoa.
Xin chào cô. Em là Mai.
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. b | 2. a |
Bài nghe:
1. Nam: Hello. I'm Nam.
Quan: Hello, Nam. I'm Quan. Nice to meet you.
2. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien.
Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
1. Nam: Xin chào. Tôi là Nam.
Quân: Xin chào, Nam. Tôi là Quân. Rất vui được gặp bạn.
2. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.
Lớp: Xin chào cô Hiền ạ. Chúng em rất vui được gặp cô ạ.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. Mai: Hello. I’m Mai.
Nam: Hi, Mai. I’m Nam.
2. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.
Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch:
1. Mai: Xin chào. Mình là Mai.
Nam: Chào Mai. Mình là Nam.
2. Cô Hiền: Xin chào. Cô tên là Hiền.
Lớp học: Kính chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).
Hello
Hello. I'm Mai.
Hello. I'm Mai.
Hello. I'm Nam.
Hello. I'm Nam.
Hello. I'm Miss Hien.
Hello. I'm Miss Hien.
Nice to meet you.
Nice to meet you
Hướng dẫn dịch:
Xin chào
Xin chào. Mình là Mai.
Xin chào. Mình là Mai.
Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào. Cô là cô Hiền.
Xin chào. Cô là cô Hiền.
Rất vui được gặp cô.
Rất vui được gặp cô.
....................................
....................................
....................................