Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: They're in the park


Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: They're in the park

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 19: They're in the park sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh 3 Unit 19: They're in the park

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 1 trang 58 - 59

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 1 trang 58 - 59 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

a) Are Nam and Quan here?

No, they aren't. They're in the park.

b) What are they doing?

They're skating.

Hướng dẫn dịch:

a) Nam và Quân có ở đây không ạ?

Không, chúng không có ở đây. Chúng ở trong công viên.

b) Họ đang làm gì?

Chúng đang trượt pa-tanh.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 1 trang 58 - 59 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

a) What are they doing?

They're cycling.

b) What are they doing?

They're skating.

c) What are they doing?

They're flying kites.

d) What are they doing?

They're skipping.

Hướng dẫn dịch:

a) Họ đang làm gì?

Họ đang đạp xe đạp.

b) Họ đang làm gì?

Họ đang trượt pa-tanh.

c) Họ đang làm gì?

Họ đang thả diều.

d) Họ đang làm gì?

Họ đang nhảy dây.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

What are they doing? - They're cycling.

What are they doing? - They're skating.

What are they doing? - They're flying kites.

What are they doing? - They're skipping.

What are they doing? - They're playing football.

Hướng dẫn dịch:

Họ đang làm gì? - Họ đang đạp xe đạp.

Họ đang làm gì? - Họ đang trượt pa-tanh.

Họ đang làm gì? - Họ đang thả diều.

Họ đang làm gì? - Họ đang nhảy dây.

Họ đang làm gì? - Họ đang đá bóng.

4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 1 trang 58 - 59 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3
1. b2. a

Nội dung bài nghe:

1. Mai: Where are Nam and Quan?

Phong: They're in the park.

Mai: What are they doing there?

Phong: They're flying kites with their friends.

2. Nam: Where are the girls?

Quan: They're in the park.

Nam: What are they doing there?

Quan: They're skipping.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Nam và Quân ở đâu?

Phong: Họ đang ở trong công viên.

Mai: Họ đang làm gì ở đó?

Phong: Họ đang thả diều với bạn bè của họ.

2. Nam: Các cô gái ở đâu?

Quan: Họ đang ở trong công viên.

Nam: Họ đang làm gì ở đó?

Quan: Họ đang nhảy dây.

5. Read and write. (Đọc và viết).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 1 trang 58 - 59 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1. The children are in the park.

2. Some of the boys are playing football

3. Some of the girls are skipping.

4. Mai is cycling.

5. Nam and Quan are flying kites.

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Phong. Hôm nay mình ở trong công viên cùng với bạn mình. Chúng mình chơi các môn thể thao và các trò chơi. Một vài bạn trai và mình đang chơi đá bóng. Một vài bạn gái đang chơi nhảy dây. Bạn Mai thì đang đạp xe đạp. Nam và Quân đang thả diều. Chúng mình rất vui vẻ ở trong công viên.

1. Những đứa trẻ ở trong công viên.

2. Một vài bạn trai đang đá bóng.

3. Một vài bạn gái đang nhảy dây.

4. Mai đang đạp xe đạp.

5. Nam và Quân đang thả diều.

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 1 trang 58 - 59 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1. I am in the park.

2. I am playing football.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang ở trong công viên.

2. Tôi đang đá bóng.

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60 - 61

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60 - 61 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

a) Hello, Mai This is Linda.

I'm in Ho Chi Minh City.

Oh, great!

b) What's the weather like in Ho Chi Minh City, Linda?

It's sunny.

Hướng dẫn dịch:

a) Xin chào Mai. Đây là Linda.

Mình ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Ồ, tuyệt!

b) Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào vậy Linda?

Trời nắng.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60 - 61 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

a) What's the weather like?

It's sunny.

b) What's the weather like?

It's rainy.

c) What's the weather like?

It's cloudy.

d) What's the weather like?

It's windy.

e) What's the weather like?

It's snowy.

f) What's the weather like?

It's stormy.

Hướng dẫn dịch:

a) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời nắng.

b) Thời tiết như thế nào vậy ?

Trời mưa.

c) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có mây.

d) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có gió.

e) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có tuyết.

f) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có bão.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

→ What's the weather like?

It's sunny.

→ What's the weather like?

It's cloudy.

→ What's the weather like?

It's rainy.

→ What's the weather like?

It's windy.

Hướng dẫn dịch:

→ Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều nắng.

→ Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều mây.

→ Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều mưa.

→ Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều gió.

4. Listen and number. (Nghe và đánh số).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60 - 61 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

a. 2 b. 1 c. 4 d. 3

Nội dung bài nghe:

1. Mai: Let's play a game.

Nam: OK.

Mai: Look at this picture. What's the weather like?

Nam: It's rainy.

Mai: Well done!

2. Mai: How about this picture. What's the weather like?

Nam: It's sunny.

Mai: Well done! Now it's your turn.

3. Nam: Look at this picture. What's the weather like?

Mai: It's cloudy.

Nam: No, Mai! It's snowy.

4. Nam: And this picture. What's the weather like?

Mai: It's cloudy!

Nam: Well done, Mai!

Hướng dẫn dịch:

1. Cùng chơi trò chơi nào.

Được.

Hãy nhìn vào bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều mưa.

Đúng rồi.

2. Còn bức tranh này thì sao? Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều nắng.

Đúng rồi. Bây giờ đến lượt bạn.

3. Hãy nhìn vào bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều mây.

Không, Mai ơi. Trời có tuyết rơi.

4. Còn bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều mây.

Đúng rồi, Mai.

5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60 - 61 Tập 2 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

What's the weather like?

1. It is cloudy in Ha Noi today.

2. It is windy in Hue today.

3. It is rainy in Da Nang today.

4. It is sunny in Ho Chi Minh City today.

Hướng dẫn dịch:

Thời tiết hôm nay như thế nào?

1. Hôm nay ở Hà Nội trời nhiều mây.

2. Hôm nay ở Huế trời nhiều gió.

3. Hôm nay ở Đà Nẵng trời nhiều mưa.

4. Hôm nay ở Thành phố Hồ Chí Minh trời nhiều nắng.

6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:

The weather song

What is the weather like?

What is the weather like?

It is sunny and windy

In my hometown.

What is the weather like?

What is the weather like?

It is cloudy and rainy

In my hometown.

Hướng dẫn dịch:

Bài ca thời tiết

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Trời nắng và gió Trên quê tôi.

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Xem thêm các bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 3 hay khác: