Tiếng Anh lớp 3 Review 4


Tiếng Anh lớp 3 Review 4

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 4 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.

Tiếng Anh 3 Review 4

Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 - 71

1. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 - 71 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

1. a 2. b 3. a 4. b 5. a

Bài nghe:

1. Tom: Do you have a pet?

Mai: Yes, I do. I have a goldfish.

2. Linda: How many parrots do you have?

Mai: I have two.

3. Mai: Hello, Mai's speaking.

Linda: Hello, Mai. It's Linda. I'm in Da Nang now.

Mai: Great! It's raining in Ha Noi. What's the weather like in Da Nang?

Linda: It's sunny.

4. Quan's mother: Where are your brother and sister, Quan?

Quan: They're in the garden.

Quan's mother: What are they doing there?

Quan: They're skipping.

5. Tony: Where is this place, Nam?

Nam: It's in north Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Bạn có thú cưng nào không?

Mai: Vâng, tôi có. Tôi có một con cá vàng.

2. Linda: Bạn có bao nhiêu vẹt?

Mai: Tôi có hai.

3. Mai: Xin chào, Mai đang nói.

Linda: Xin chào, Mai. Đó là Linda. Tôi đang ở Đà Nẵng.

Mai: Tuyệt! Trời đang mưa ở Hà Nội. Thời tiết ở Đà Nẵng như thế nào?

Linda: Trời nắng.

4. Mẹ của Quân: Anh trai và em gái của anh ở đâu?

Quan: Họ đang ở trong vườn.

Mẹ của Quan: Họ đang làm gì ở đó?

Quan: Họ đang chơi nhảy dây.

5. Tony: Nơi này ở đâu, Nam?

Nam: Nó ở miền bắc Việt Nam.

2. Listen and number. (Nghe và điền số).

Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 - 71 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

a. 2 b. 3 c. 4 d. 1

1. Tony: What's your father doing?

Mai: He's watching TV.

2. Tony: Do you have any toys?

Nam: Yes, I do. I have three kites.

3. Tony: How many kittens do you have?

Nam: I have four.

4. Mai: What's your mother doing?

Linda: She's cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Tony: Bố của bạn đang làm gì?

Mai: Ông ấy đang xem TV.

2. Tony: Bạn có đồ chơi nào không?

Nam: Vâng, tôi có. Tôi có ba cái diều.

3. Tony: Bạn có bao nhiêu chú mèo con?

Nam: Tôi có bốn con.

4. Mai: Mẹ của bạn đang làm gì?

Linda: Bà ấy đang nấu ăn.

3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 - 71 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3
(2) reading (3) watching (4) playing
(5) near (6) dog

Hướng dẫn dịch:

Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem tivi. Em gái mình đang chơi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần tivi. Con chó của mình thì ở dưới gầm bàn.

4. Read and match. (Đọc và nối).

Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 - 71 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1 - e: Where's Hue.

It's in central Viet Nam.

2 - c: How many toys do you have?

I have three kites, two robots and a ball.

3 - a: What's your brother doing?

He's cleaning the floor.

4 - b: Do you have any goldfish?

Yes, I do.

5 - d: What are those on the wall?

A map and a picture.

Hướng dẫn dịch:

1. Huế ở đâu?

- Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi?

- Tôi có ba cái diều, hai người máy và một quả bóng.

3. Anh trai bạn đang làm gì?

- Anh ấy đang lau nhà.

4. Bạn có con cá vàng nào không?

- Vâng, mình có.

5. Có những cái gì ở trên tường?

- Một cái bản đồ và một bức tranh.

5. Look and say. (Nhìn và nói).

Tiếng Anh lớp 3 Review 4 trang 70 - 71 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1. It's Mai's family. Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.

2. There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls.

3. It's Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam.

4. They're in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là gia đình của Mai. Gia đình của cô ấy đang ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó.

2. Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê.

3. Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Cần Thơ ở miền Nam Việt Nam.

4. Họ đang ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang chơi nhảy dây. Peter và Linda đang đạp xe.

Tiếng Anh lớp 3 Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72 - 73

1. Read and listen to the story. (Đọc và nghe câu chuyện).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Chit: It's cold!

Miu: Yes, but it's sunny. Let's go for a walk.

Chit: Wait a minute.

Chit: Come on, everyone! Let's go to the park!

Other mice: No, we're busy!

Chit: They're busy.

Miu: What are they doing?

Chit: Mimi is watching TV, Nini is listening to music and Jack is playing the piano.

Miu: OK. Let's go to the park.

Chit: OK!

Miu: Oh look! There's Maurice and Doris!

Chit: What are they doing?

Miu: They's skating.

6. Miu: Hello, Maurice!

Chit: Hello, Doris!

7. Miu: Stop!

Chit: Oh no!

8. Chit: Be carefull! Skating is fun, but it can be dangerous too!

Hướng dẫn dịch:

1. Chit: Trời lạnh!

Miu: Vâng, nhưng trời nắng. Chúng ta cùng đi bộ nhé.

Chit: Chờ một tí.

Chit: Đến đây nào mọi người! Chúng ta cùng đi công viên nhé!

Con chuột khác: Không, chúng mình bận rồi!

Chit: Họ bận rộn rồi.

Miu: Họ đang làm gì?

Chit: Mimi đang xem tivi, Nini đang nghe nhạc và Jack đang chơi đàn piano.

Miu: Được rồi. Chúng ta cùng đi công viên.

Chit: Được thôi!

Miu: Ồ nhìn kìa! Đây là Maurice và Doris!

Chit: Họ đang làm gì?

Miu: Họ đang trượt pa-tanh.

6. Miu: Xin chào Maurice!

Chit: Xin chào Doris!

7. Miu: Dừng lại!

Chít: Ồ không được!

8. Chit: Hãy cẩn thận! Trượt pa-tanh thì vui, nhưng nó cũng có thể nguy hiểm.

2. Put the words in the correct order. (Sắp xếp những từ sau sao cho đúng).

Tiếng Anh lớp 3 Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72 - 73 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1. Let's go for a walk.

2. Let's read a book.

3. What are they doing?

4. Nini is listening to music.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta cùng đi bộ.

2. Chúng ta cùng đọc một quyển sách.

3. Họ đang làm gì?

4. Nini đang nghe nhạc.

3. Match the rhyming words. (Nối những từ cùng vần).

Tiếng Anh lớp 3 Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72 - 73 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

1 - d: cold - old

2 - a: wait - late

3 - e: walk - talk

4 - c: play - stay

5 - b: hello - know

4. Read and write. (Đọc và viết).

Tiếng Anh lớp 3 Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72 - 73 hay nhất | Giải bài tập Tiếng Anh 3

Bài nghe:

(1) are you (2) fine (3) like
(4) I do (5) I don't

Hướng dẫn dịch:

Chit: Xin chào Doris. Bạn khỏe không?

Doris: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Chit: Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn. Bạn có thích trượt pa-tanh không?

Doris: Vâng, mình có. Còn bạn có thích không?

Chit: Không, mình không thích.

Xem thêm các bài giải bài tập SGK Tiếng Anh 3 hay khác: