Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Stand up sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
- Unit 6 Lesson 1 trang 40-41 Tiếng Anh 3: 1. Look, listen and repeat...; 2. Point, say and....
- Unit 6 Lesson 2 trang 42-43 Tiếng Anh 3: 1. Look, listen and repeat...; 2. Point and say....
- Unit 6 Lesson 3 trang 44-45 Tiếng Anh 3: 1. Listen and repeat...; 2. Listen and write....
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 1 trang 40 - 41
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại).
Bài nghe:
a) Good morning, Mr Loc.
Good morning, class. Sit down, please!
b) Be quiet, boys!
Sorry, Sir.
Hướng dẫn dịch:
a) Chào buổi sáng, thầy Lộc. / Chào thầy Lộc buổi sáng!
Chào buổi sáng, cả lớp. Mời các em ngồi!
(Chào các em buổi sáng!)
b) Hãy giữ im lặng nào, các chàng trai/ cậu bé!
Chúng em xin lỗi thầy.
2. Point, say and do the actions. (Chỉ, nói và thực hiện những hành động).
Stand up! (Mời em đứng lên!)
a) come here
b) don't talk
c) open your book
d) close your book
Hướng dẫn dịch:
a) lại đây/đến đây.
b) không nói chuyện /im lặng.
c) hãy mở sách ra.
d) hãy đóng/gấp sách lại.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
Don't talk!
Come here, please!
Open your book, please!
Close your book, please!
Stand up, please!
Sit down, please!
Hướng dẫn dịch:
Không nói chuyện!
Xin vui lòng đến đây!
Xin vui lòng mở sách ra!
Xin vui lòng đóng sách lại!
Mời (em) đứng lên!
Mời (em) ngồi xuống!
4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. a | 2. c | 3. c |
Nội dung bài nghe:
1. Mr Loc: Good morning, boys and girls.
Class: Good morning, Mr Loc.
Mr Loc: Sit down, please!
2. Miss Hien: Be quiet, boys!
Boy: Sorry, Miss Hien.
3. Class: Goodbye, Mr Loc.
Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!
Hướng dẫn dịch:
1. Thầy Lộc: Chào buổi sáng, các bạn nam và bạn nữ.
Cả lớp: Chào buổi sáng thầy Lộc ạ.
Thầy Lộc: Ngồi xuống đi!
2. Cô Hiền: Hãy yên lặng, các bạn nam!
Cậu bé: Xin lỗi cô Hiền ạ.
3. Cả lớp: Tạm biệt thầy Lộc ạ.
Thầy Lộc: Tạm biệt cả lớp. Linda, đến đây, làm ơn!
5. Look and write. (Nhìn và viết).
1. Open your book, please!
2. Be quiet, please!
3. Close your book, please!
4. Sit down, please!
5. Come here, please!
6. Stand up, please!
Hướng dẫn dịch:
1. Xin vui lòng mở sách ra!
2. Hãy giữ im lặng nào!
3. Xin vui lòng đóng sách lại!
4. Xin vui lòng ngồi xuống! / Mời ngồi xuống!
5. Xin vui lòng đến đây!/ Đến đây nào!
6. Xin vui lòng đứng lên! / Mời đứng lên!
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).
Giáo viên sẽ hướng dẫn cho học sinh tham gia trò chơi “Simon says...”. Trước tiên chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Ví dụ giáo viên sẽ đưa ra một vài biểu hiện cho học sinh chơi trò chơi này: “hold your hand(s), turn left, close your eyes, touch your head, v.v…” Viết những biểu hiện này lên bảng và yêu cầu học sinh lặp lại một vài lần. Sau đó chỉ tay vào từng bức tranh và yêu cầu học sinh bình luận nhửng gì mà các em thấy. Một học sinh trong nhóm sẽ thực hiện hành động của Simon để nói lên sự biểu cảm. Những học sinh khác trong nhórn đó sẽ thực hiện hành động. Những học sinh nào có hành động trùng khớp với biểu hiện của bức tranh đó sẽ được ở lại nhóm, bạn nào làm sai sẽ phải rời khỏi cuộc chơi.
Tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Lesson 2 trang 42 - 43
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a) May I come in, Mr Loc?
Yes, you can.
b) May I go out, Mr Loc?
No, you can't.
Hướng dẫn dịch:
a) Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?
Vâng, mời em vào.
b) Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?
Không, không được đâu em.
2. Point and say. (Chỉ và nói).
Bài nghe:
a) May I come in?
Yes, you can.
b) May I go out?
Yes, you can.
c) May I speak?
No, you can't.
d) May I write?
No, you can't.
Hướng dẫn dịch:
a) Xin phép cô cho em vào ạ?
Vâng, mời em vào.
b) Xin phép cô cho em ra ngoài ạ?
Vâng, mời em đi.
c) Mình có thể nói chuyện được không?
Không, không được.
d) Mình có thể viết được không?
Không, không được.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
May I come in/go out, Mr Loc?
Yes, you can. / No, you can't.
Open your book, please!
Close your book, please!
May I come in, Mr Loc?
May I go out, Mr Loc?
Hướng dẫn dịch:
Xin phép thầy Lộc cho em vào/ra ngoài ạ?
Vâng, mời em vào. / Không, không được đâu em.
Hãy mở sách ra!
Hãy đóng/gấp sách lại!
Xin phép thầy Lộc cho em vào ạ?
Xin phép thầy Lộc cho em ra ngoài ạ?
4. Listen and number. (Nghe và điền số).
Bài nghe:
a. 4 | b. 1 | c. 2 | d. 3 |
Nội dung bài nghe:
1. Lan: May I come in?
Miss Hien: Yes, you can.
2. Lan: May I open the book?
Miss Hien: Yes, you can.
3. Thu: May I sit down?
Miss Hien: No, you can't.
4. Hong: May I write now?
Miss Hien: Yes, you can.
Hướng dẫn dịch:
1. Lan: Em có thể vào được không ạ?
Cô Hiền: Có, em có thể.
2. Lan: Em có thể mở cuốn sách không ạ?
Cô Hiền: Có, em có thể.
3. Thư: Em có thể ngồi xuống không a?
Cô Hiền: Không, em không thể.
4. Hồng: Em có thể viết bây giờ không ạ?
Cô Hiền: Có, em có thể.
5. Read and match. (Đọc và nối).
1 - c A: May I go out?
B: Yes, you can.
2 - d A: May I ask a question?
B: Yes, you can.
3 - a A: May I open the book?
B: No, you can't.
4 - b A: May I come in?
B: Yes, you can.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Xin phép Thầy cho em ra ngoài ạ?
B: Vâng, em có thể đi.
2. A: Em có thể hỏi một câu được không ạ?
B: Vâng, mời em.
3. A: Em có thể mở sách ra không ạ?
B: Không, em không thể mở.
4. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Vâng, mời em.
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. A: May I come in?
B: Yes, you can.
2. A: May I sit down?
B: Yes, you can.
3. A: May I close my book?
B: No, you can't.
4. A: May I open my book?
B: Yes, you can.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?
B: Vâng, mời em.
2. A: Xin phép thầy cho em ngồi xuống ạ?
(Em có thể ngồi xuống được không ạ?)
B: Vâng, mời em.
3. A: Em có thể đóng sách lại không ạ?
B: Không, em không thể đóng.
4. A: Em có thể mở sách ra không ạ?
B: Vâng, được.