Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 22-23
Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 trang 22-23
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 3 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 3 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
t | Tony | Is that Tony? |
y | yes | Yes, it is |
Hướng dẫn dịch:
Đó là Tony phải không?
Vâng, đúng rồi.
2. Listen and write (Nghe và viết.)
Bài nghe:
1) Tony 2) Yes
Nội dung bài nghe:
1. That is Tony.
2. Yes, it is.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là Tony.
2. Vâng, đúng rồi.
3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát ca).
Bài nghe:
Is that Nam?
Is that Nam? Yes, it is. Yes, it is.
Is that Hoa? No, it isn't. No, it isn't.
It's Mai! It's Mai!
Is that Linda? Yes, it is. Yes, it is.
Is that Peter? No, it isn't. No, it isn't.
It's Tony! It's Tony!
Hướng dẫn dịch:
Đó là Nam phải không?
Đó là Nam phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.
Đó là Hoa phải không? Không phải. Không phải.
Đó là Mai! Đó là Mai!
Đó là Linda phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.
Đó là Peter phải không? Không phải. Không phải.
Đó là Tony! Đó là Tonỵ!
4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).
(1) This | (2) Hello | (3) that | (4) isn't |
1. Miss Hien: (1) This is Quan.
Class: (2) Hello, Quan.
2. Linda: Is (3) that Quan?
Nam: No, it (4) isn't.
It's Phong.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô Hiền: Đây là Quân.
Cả lớp: Xin chào, Quân.
2. Linda: Đó là Quân phải không?
Nam: Không, không phải.
Đó là Phong.
5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).
1. Hi! I'm Mai.
2. This is Nam.
3. And this is Phong.
4. That's Linda.
5. And that's Peter.
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào! Mình là Mai.
2. Đây là Nam.
3. Và đây là Phong.
4. Đó là Linda.
5. Và đó là Peter.
6. Project (Dự án).
Vẽ người bạn tốt của em.
Sau khi vẽ xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng:
This is _____.
This is Hoa.