Cho hai vectơ vecto a và vecto b. Đẳng thức nào sau đây sai?


Câu hỏi:

Cho hai vectơ a b. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. a.b=12(|a+b|2|a|2|b|2);

B. a.b=12(|a|2+|b|2|ab|2);

C. a.b=12(|a+b|2|ab|2);

D. a.b=14(|a+b|2|ab|2).

Trả lời:

Đáp án đúng là: C

Nhận thấy C và D chỉ khác nhau về hệ số 12 14 nên đáp án sai rơi vào C hoặc D.

Ta có: |a+b|2|ab|2=(a+b)2(ab)2

=a2+b2+2a.ba2b2+2a.b=4a.b

a.b=14(|a+b|2|ab|2).

 

- A đúng, vì:

 |a+b|2=(a+b)2=(a+b).(a+b)

=a.a+a.b+b.a+b.b=|a|2+|b|2+2a.b
a.b=12(|a+b|2|a|2|b|2).

· B đúng, vì

 |ab|2=(ab)2=(ab).(ab)

=a.aa.bb.a+b.b=|a|2+|b|22a.b

a.b=12(|a|2+|b|2|ab|2). 

Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho a b khác vectơ 0. Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a.b=|a|.|b|.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hai vectơ a b thỏa mãn |a|=3, |b|=2 a.b=3. Xác định góc α giữa hai vectơ a b 

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hai vectơ a b thỏa mãn |a|=|b|=1 và hai vectơ u=25a3b v=a+b vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ a b.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.AC.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính tích vô hướng AB.BC.

Xem lời giải »


Câu 7:

Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem lời giải »