Tính giá trị biểu thức T = C4^0 + 1/2C4^1 + 1/4C4^2 + 1/8C4^3 + 1/16C4^4 A. 3/2; B. 9/16; C. 81/16; D. 27/16


Câu hỏi:

Tính giá trị biểu thức \(T = C_4^0 + \frac{1}{2}C_4^1 + \frac{1}{4}C_4^2 + \frac{1}{8}C_4^3 + \frac{1}{{16}}C_4^4\)

A. \(\frac{3}{2}\);
B. \(\frac{9}{{16}}\);
C. \(\frac{{81}}{{16}}\);
D. \(\frac{{27}}{{16}}\).

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

\(T = C_4^0 + \frac{1}{2}C_4^1 + \frac{1}{4}C_4^2 + \frac{1}{8}C_4^3 + \frac{1}{{16}}C_4^4\)

\( = C_4^0{.1^4}.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^0} + C_4^1{.1^3}.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^1} + C_4^2{.1^2}.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + C_4^3.1.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^3} + C_4^4.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^4}\)

\( = {\left( {1 + \frac{1}{2}} \right)^4} = \frac{{81}}{{16}}\).

Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

Xem lời giải »


Câu 2:

Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem lời giải »


Câu 4:

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

Xem lời giải »


Câu 5:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 + A_n^2 = 14\left( {n - 1} \right)\). Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk

Xem lời giải »