Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. ( a + b)^4 = a^4 + 4a^3b + 6a^2b^2 + 4ab^3 + b^4; B. (a - b)^4 = a^4 - 4a^3b + 6a^2b^2 - 4ab^3 + b^4; C. ( a + b )^4 = b^4 + 4b^3a + 6b^2a^2


Câu hỏi:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\);
B. \({\left( {a - b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\);
C. \({\left( {a + b} \right)^4} = {b^4} + 4{b^3}a + 6{b^2}{a^2} + 4b{a^3} + {a^4}\);
D. \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + {b^4}\).

Trả lời:

Hướng dẫn giải.

Đáp án đúng là: D

Ta có: \({\left( {a + b} \right)^4} = {a^4} + 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} + 4a{b^3} + {b^4}\). Do đó A, C đúng và D sai.

\({\left( {a - b} \right)^4} = {a^4} - 4{a^3}b + 6{a^2}{b^2} - 4a{b^3} + {b^4}\). Do đó B đúng.

Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

Xem lời giải »


Câu 2:

Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

Xem lời giải »


Câu 3:

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

Xem lời giải »


Câu 4:

Hệ số của x5 trong khai triển của (5 – 2x)5

Xem lời giải »


Câu 5:

Tổng hệ số của x3 và x2 trong khai triển (1 + 2x)4 là :

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong khai triển nhị thức (2a + 1)5 ba số hạng đầu là:

Xem lời giải »