Cho hai vecto cùng phương vecto u = (x; y) và vecto v = (kx; ky)


Câu hỏi:

Cho hai vecto cùng phương u=x;y v=kx;ky. Hãy kiểm tra công thức u.v=kx2+y2 theo từng trường hợp sau:

a) u=0;

b) u0 và k0;

c) u0 và k < 0.

Trả lời:

a) Ta có: u=0x=0y=0

0 vuông góc với mọi vecto nên ta có: u.v=0

Ta lại có: kx2+y2=k02+02=0

u.v=kx2+y2

Vậy với u=0 công thức đã cho đúng.

b) Vì k ≥ 0 nên hai vecto u,v cùng hướng

u,v=00

Ta có: 

u.v=uvcosu,v=x2+y2.kx2+ky2.cosu,v=kx2+y2.cos00=kx2+y2.

Vậy với u0 k0 công thức đã cho đúng.

c) Vì k < 0 nên hai vecto u,v ngược hướng

u,v=1800

Ta có:

u.v=uvcosu,v=x2+y2.kx2+ky2.cosu,v=kx2+y2.cos1800

Vậy với u0 và k < 0 công thức đã cho đúng.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết:

Câu 1:

Trong Hình 4.39, số đo góc BAC cũng được gọi là số đo góc giữa hai vecto AB AC. Hãy tìm số đo các góc giữa BC BD, DA DB.

Trong Hình 4.39, số đo góc BAC cũng được gọi là số đo góc giữa hai vecto (ảnh 1)

Xem lời giải »


Câu 2:

Khi nào thì góc giữa hai vecto bằng 00, bằng 1800.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác đều ABC. Tính AB,BC.

Xem lời giải »


Câu 4:

Khi nào tích vô hướng của hai vecto khác vectơ không u,v là một số dương? Là một số âm?

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vecto không cùng phương ux;y vx';y'.

a) Xác định tọa độ các điểm A và B sao cho OA=u,OB=v.

b) Tính AB2, OA2, OB2 theo tọa độ của A và B.

c) Tính OA.OB theo tọa độ của A, B.

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính tích vô hướng và góc giữa hai vecto u0;5,v3;1.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho ba vecto ux1;y1,vx2;y2,wx3;y3. 

a) Tính u.v+w,u.v+u.w theo tọa độ các vecto u,v,w.

b) So sánh u.v+w u.v+u.w.

c) So sánh u.v v.u.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho tam giác ABC với A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC.

a) Chứng minh rằng AH.BC=0 và BH.CA=0.

b) Tìm tọa độ của H.

c) Giải tam giác ABC.

Cho tam giác ABC với A(-1;2), B(8;-1), C(8;8). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. (ảnh 1)

Xem lời giải »


<<<<<<< HEAD ======= >>>>>>> 7de0ce75c76253c52280308e94cf2d713ccea5e2