Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2 Cánh diều
Giải mỗi phương trình sau:
Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 6 - Cánh diều
Bài 19 trang 58 Toán 11 Tập 2: Giải mỗi phương trình sau:
a) b) 0,52x–4 = 4;
c) log3(2x – 1) = 3; d) logx + log(x – 3) = 1.
Lời giải:
a)
Vậy phương trình có nghiệm là x ∈ {1; 3}.
b) 0,52x–4 = 4 ⇔ 2x – 4 = log0,54
⇔ 2x – 4 = –2 ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.
c) log3(2x – 1) = 3
⇔ 2x – 1 = 33 ⇔ 2x – 1 = 27
⇔ 2x = 28 ⇔ x = 14.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 14.
d) logx + log(x – 3) = 1
Điều kiện xác định là tức là x > 3. Ta có:
logx + log(x – 3) = 1
Vậy phương trình có nghiệm là x = 5.
Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 6 hay, chi tiết khác:
Bài 2 trang 56 Toán 11 Tập 2: Điều kiện xác định của là: A. x∈ ℝ. B. x ≥ 0. C. x ≠ 0. D. x > 0. ....
Bài 6 trang 56 Toán 11 Tập 2: >Nếu 3x = 5 thì 32x bằng: A. 15. B. 125. C. 10. D. 25. ....
Bài 7 trang 56 Toán 11 Tập 2: Cho Khi đó giá trị của A bằng: A. 9. B. 6. C. D. 81. ....
Bài 8 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nếu logab = 3 thì logab2 bằng: A. 9. B. 5. C. 6. D. 8. ....
Bài 9 trang 56 Toán 11 Tập 2: Nghiệm của phương trình 32x – 5 = 27 là: A. 1. B. 4. C. 6. D. 7. ....
Bài 15 trang 57 Toán 11 Tập 2: Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a: a) với a = 5. b) với ....
Bài 16 trang 57 Toán 11 Tập 2: Cho x, y là các số thực dương. Rút gọn biểu thức sau: ....
Bài 17 trang 57 Toán 11 Tập 2: Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau: a) b) c) d) ....
Bài 18 trang 58 Toán 11 Tập 2: Cho a > 0, a ≠ 1 và a) Viết theo lũy thừa cơ số b. b) Tính: ....