Bài 11 trang 43 Toán 11 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Giải các phương trình sau:
Giải Toán 11 Bài tập cuối chương 1 - Chân trời sáng tạo
Bài 11 trang 43 Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình sau:
a) sin2x + cos3x = 0;
b) sinxcosx = √24;
c) sinx + sin2x = 0.
Lời giải:
a) sin2x + cos3x = 0
⇔ sin2x = sin(π2−3x)
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = (π10+k2π5;−π2+k2π,k∈ℤ).
b) sinxcosx = √24
⇔ sin2x = √22
⇔ sin2x = sinπ4
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = (π8+kπ;3π8+kπ,k∈ℤ).
c) sinx + sin2x = 0.
⇔ sinx = – sin2x
⇔ sinx = sin(– 2x)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = (k2π3;−π+k2π,k∈ℤ).
Lời giải bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 1 hay, chi tiết khác:
Bài 2 trang 42 Toán 11 Tập 1: Trong trường hợp nào dưới đây cosα = cosβ và sinα = – sinβ ? ....
Bài 3 trang 42 Toán 11 Tập 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số y = sinx là hàm số chẵn ....
Bài 5 trang 42 Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình tanx = 3 trong khoảng (−π2;7π3) là ....