Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 3. a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II); b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ; c) So sánh: a(b + c) và ab + ac.


Câu hỏi:

Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 3.

Media VietJack

a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II);

b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ;

c) So sánh: a(b + c) và ab + ac.

Trả lời:

a) Diện tích hình chữ nhật (I) là ab.

Diện tích hình chữ nhật (II) là ac.

b) Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là NP = b + c; chiều rộng là MN = a.

Do đó diện tích hình chữ nhật MNPQ là a(b + c).

c) Ta thấy diện tích hình chữ nhật MNPQ bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật (I) và (II) nên a(b + c) = ab + ac.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép nhân hai đa thức một biến, chẳng hạn ta cần thực hiện phép nhân sau:

(x – 1)(x2 + x + 1).

Làm thế nào để thực hiện được phép nhân hai đa thức một biến?

Xem lời giải »


Câu 2:

Thực hiện phép tính:

a) x2 . x4;

b) 3x2 . x3;

c) axm . bxn (a 0; b 0; m, n ).

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính:

a) 3x5 . 5x8;

b) -2xm + 2 . 4xn - 2 (m, n ; n > 2).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho đơn thức P(x) = 2x và đa thức Q(x) = 3x2 + 4x + 1.

a) Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).

b) Hãy cộng các tích vừa tìm được:

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính:

a) 12x(6x - 4);

b) -x213x2x14.

Xem lời giải »


Câu 6:

Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 4.

Media VietJack

a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV).

b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.

c) So sánh: (a + b)(c + d) và ac + ad + bc + bd.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đa thức P(x) = 2x + 3 và đa thức Q(x) = x + 1.

a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).

b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.

Xem lời giải »