Tính: a) 1/2 x(6x - 4); b) -x^2(1/3 x^2 -x - 1/4) .
Câu hỏi:
Tính:
a) x(6x - 4);
b) -x2.
Trả lời:
Câu hỏi:
Tính:
a) x(6x - 4);
b) -x2.
Trả lời:
Câu 1:
Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép nhân hai đa thức một biến, chẳng hạn ta cần thực hiện phép nhân sau:
(x – 1)(x2 + x + 1).
Làm thế nào để thực hiện được phép nhân hai đa thức một biến?
Câu 2:
Thực hiện phép tính:
a) x2 . x4;
b) 3x2 . x3;
c) axm . bxn (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ).
Câu 4:
Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 3.
a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II);
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ;
c) So sánh: a(b + c) và ab + ac.
Câu 5:
Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 4.
a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV).
b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.
c) So sánh: (a + b)(c + d) và ac + ad + bc + bd.
Câu 6:
Cho đa thức P(x) = 2x + 3 và đa thức Q(x) = x + 1.
a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).
b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
Câu 8:
Tính:
a) x2 . x3;
b) y2;
c) (2x2 + x + 4)(x2 - x - 1);
d) (3x - 4)(2x + 1) - (x - 2)(6x + 3).