Cho đơn thức P(x) = 2x và đa thức Q(x) = 3x^2 + 4x + 1. a) Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x). b) Hãy cộng các tích vừa tìm được:


Câu hỏi:

Cho đơn thức P(x) = 2x và đa thức Q(x) = 3x2 + 4x + 1.

a) Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).

b) Hãy cộng các tích vừa tìm được:

Trả lời:

a) Các đơn thức của đa thức Q(x) là 3x2; 4x; 1.

Ta có:

2x . 3x2 = 2 . 3 . x . x2 = 6 . x1 + 2 = 6x3.

2x . 4x = 2 . 4 . x . x = 8 . x1 + 1 = 8x2.

2x . 1 = 2x.

b) Khi đó 2x . 3x2 + 2x . 4x + 2x . 1 = 6x3 + 8x2 + 2x.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:

Câu 1:

Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép nhân hai đa thức một biến, chẳng hạn ta cần thực hiện phép nhân sau:

(x – 1)(x2 + x + 1).

Làm thế nào để thực hiện được phép nhân hai đa thức một biến?

Xem lời giải »


Câu 2:

Thực hiện phép tính:

a) x2 . x4;

b) 3x2 . x3;

c) axm . bxn (a 0; b 0; m, n ).

Xem lời giải »


Câu 3:

Tính:

a) 3x5 . 5x8;

b) -2xm + 2 . 4xn - 2 (m, n ; n > 2).

Xem lời giải »


Câu 4:

Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 3.

Media VietJack

a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II);

b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ;

c) So sánh: a(b + c) và ab + ac.

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính:

a) 12x(6x - 4);

b) -x213x2x14.

Xem lời giải »


Câu 6:

Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 4.

Media VietJack

a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV).

b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ.

c) So sánh: (a + b)(c + d) và ac + ad + bc + bd.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho đa thức P(x) = 2x + 3 và đa thức Q(x) = x + 1.

a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x).

b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.

Xem lời giải »


Câu 8:

Tính:

a) (x2 - 6)(x2 + 6);

b) (x - 1)(x2 + x + 1).

Xem lời giải »