Tìm số x không âm, biết: a) cawnbaajc hai x - 16 = 0 b) 2 căn bậc hai x - 15
Câu hỏi:
Tìm số x không âm, biết:
a) √x−16=0b) 2√x=1,5c) √x+4−0,6=2,4
Trả lời:
a) √x−16=0 (điều kện x≥0)√x=16√x=√162√x=√256x=256 (thỏa mãn)Vậy x = 256
b) 2√x=1,5 (điều kiện x ≥0)√x=1,52√x=0,75√x=√0,752√x=√0,5625x=0,5625 (thỏa mãn)Vậy x=0,5625
c) √x+4−0,6=2,4 (điều kiện x ≥-4)√x+4=2,4+0,6√x+4=3√x+4=√32√x+4=√9x+4=9x=9-4x=5 (thỏa mãn)Vậy x=5
Xem thêm lời giải bài tập Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết:
Câu 1:
Tìm những số vô tỉ trong các số sau đây: –6,123(456); −√4;√49;√11
Xem lời giải »
Câu 2:
So sánh:
a) 4,9(18) và 4,928…;
b) –4,315… và –4,318...;
c) √3 và √72
Xem lời giải »
Câu 3:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
6; √35; √47; –1,7; -√3; 0.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
−√2,3;√516;0;√5,3;−√213;−1,5.
Xem lời giải »
Câu 4:
Tính
a) 2.√6.(−√6)b) √1,44−2.(√0,6)2c) 0,1.(√7)2+√1,69d) (−0,1).(√120)2−14.(√20)2
Xem lời giải »
Câu 5:
Tìm số x trong các tỉ lệ thức sau:
a) x−3=70,75b) –
Xem lời giải »
Câu 6:
Cho với b – d ≠ 0, b + 2d ≠ 0. Chứng tỏ rằng:
Xem lời giải »
Câu 7:
Tìm ba số x; y; z, biết và x – y + z = .
Xem lời giải »
Câu 8:
Lớp 7A có 45 học sinh. Trong đợt sơ kết Học kỳ I, số học sinh có kết quả học tập ở các mức Tốt, Khá, Đạt tỉ lệ với ba số 3; 4; 2. Tính số học sinh có kết quả học tập ở mỗi mức, biết trong lớp không có học sinh nào Chưa đạt.
Xem lời giải »