Bài 7.28 trang 38 Toán 7 Tập 2 - Kết nối tri thức
Thực hiện các phép nhân hai đa thức sau:
Giải Toán 7 Bài 27: Phép nhân đa thức một biến
Bài 7.28 trang 38 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép nhân hai đa thức sau:
a) 5x3 - 2x2 + 4x - 4 và x3 + 3x2 - 5;
b) -2,5x4 + 0,5x2 + 1 và 4x3 - 2x + 6.
Lời giải:
a) (5x3 - 2x2 + 4x - 4). (x3 + 3x2 - 5)
= 5x3. (x3 + 3x2 - 5) + (-2x2). (x3 + 3x2 - 5) + 4x. (x3 + 3x2 - 5) + (-4). (x3 + 3x2 - 5)
= 5x3.x3 + 5x3.3x2 + 5x3. (-5) + (-2x2).x3 + (-2x2).3x2 + (-2x2).(-5)
+ 4x.x3 + 4x.3x2 + 4x. (-5) + (-4)x3 + (-4).3x2 + (-4).(-5)
= 5x6 + 15x5 - 25x3 - 2x5 - 6x4 + 10x2 + 4x4 + 12x3 - 20x - 4x3 - 12x2 + 20
= 5x6 + (15x5 - 2x5) + (-6x4 + 4x4) + (-25x3 + 12x3 - 4x3) + (10x2 - 12x2) - 20x + 20
= 5x6 + 13x5 + (-2x4) + (-17x3) + (-2x2) - 20x + 20
= 5x6 + 13x5 - 2x4 - 17x3 - 2x2 - 20x + 20
b) (-2,5x4 + 0,5x2 + 1). (4x3 - 2x + 6)
= (-2,5x4).(4x3 - 2x + 6) + 0,5x2.(4x3 - 2x + 6) + 1.(4x3 - 2x + 6)
= (-2,5x4). 4x3 + (-2,5x4). (-2x) + (-2,5x4). 6 + 0,5x2. 4x3 + 0,5x2. (-2x) + 0,5x2. 6
+ 1. 4x3 + 1. (-2x) + 1. 6
= -10x7 + 5x5 + (-15x4) + 2x5 + (-x3) + 3x2 + 4x3 + (-2x) + 6
= -10x7 + 5x5 - 15x4 + 2x5 - x3 + 3x2 + 4x3 - 2x + 6
= -10x7 + (5x5 + 2x5) - 15x4 + (-x3 + 4x3) + 3x2 - 2x + 6
= -10x7 + 7x5 - 15x4 + 3x3 + 3x2 - 2x + 6
Lời giải bài tập Toán 7 Bài 27: Phép nhân đa thức một biến hay, chi tiết khác:
HĐ1 trang 36 Toán 7 Tập 2: Hãy nhắc lại cách nhân hai đơn thức và tính (12x3) . (-5x2) ....
Luyện tập 1 trang 36 Toán 7 Tập 2: Tính (-2x2) . (3x - 4x3 + 7 - x2). ....
Thử thách nhỏ trang 37 Toán 7 Tập 2: Rút gọn biểu thức x3(x + 2) - x(x3 + 23) - 2x(x2 - 22) ....
HĐ3 trang 37 Toán 7 Tập 2: Tính (2x - 3) . (x2 - 5x + 1) bằng cách thực hiện các bước sau: ....
Vận dụng 2 trang 38 Toán 7 Tập 2: Rút gọn biểu thức (x - 2)(2x3 - x2 + 1) + (x - 2)x2(1 - 2x). ....
Bài 7.23 trang 38 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép nhân sau: 6x2 . (2x3 - 3x2 + 5x - 4) ....
Bài 7.25 trang 38 Toán 7 Tập 2: Thực hiện các phép nhân sau: (x2 - x) . (2x2 - x - 10) ....
Bài 7.26 trang 38 Toán 7 Tập 2: Tính (x2 - 2x + 5) . (x - 2). ....