Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1 Cánh diều
Tìm MTC của hai phân thức và .
Giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số - Cánh diều
Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1: Tìm MTC của hai phân thức 52x+6 và 3x2−9.
Lời giải:
Để tìm MTC của hai phân thức trên, ta có thể làm như sau:
Bước 1. Phân tích mẫu của mỗi phân thức đã cho thành nhân tử
2x + 6 = 2(x + 3); x2 – 9 = (x – 3)(x + 3).
Bước 2. Chọn MTC là: 2(x – 3)(x + 3).
Cách tìm mẫu thức như bảng sau:
Nhân tử bằng số |
Lũy thừa của x – 3 |
Lũy thừa của x + 3 |
|
Mẫu thức 2x + 6 = 2(x + 3) |
2 |
x + 3 |
|
Mẫu thức x2 – 9 = (x – 3)(x + 3) |
1 |
x – 3 |
x + 3 |
MTC 2(x – 3)(x + 3) |
2 = BCNN(2, 1) |
x – 3 |
x + 3 |
Lời giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 29 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức 2x+1x-2 ....
Luyện tập 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao? ....
Hoạt động 3 trang 31 Toán 8 Tập 1: a) Tìm số thích hợp cho
....
Hoạt động 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức 4x2y6xy2 ....
Luyện tập 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 8x2+4x1-4x2 ....
Hoạt động 5 trang 33 Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức 1x2y và 1xy2 ....
Hoạt động 7 trang 33 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1x2+x và 1x2−x ....
Hoạt động 9 trang 35 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức x+2x−1 tại x = 2 ....
Luyện tập 6 trang 36 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức x+1x2+x ....
Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau: a) y3y+3 ....
Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 24x2y216xy3 ....