Khởi động trang 29 Toán 8 Tập 1 Cánh diều
Ở lớp 6, ta đã biết kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 có thể viết dưới dạng , ta gọi là phân số. Tương tự, kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng . Khi đó, biểu thức được gọi là gì?
Giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số - Cánh diều
Khởi động trang 29 Toán 8 Tập 1: Ở lớp 6, ta đã biết kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 có thể viết dưới dạng ab, ta gọi ab là phân số. Tương tự, kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng PQ . Khi đó, biểu thức PQ được gọi là gì?
Lời giải:
Sau khi học xong bài này ta sẽ giải quyết bài toán này như sau:
Kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng PQ. Khi đó, biểu thức PQ được gọi là phân thức.
Lời giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 29 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức 2x+1x-2 ....
Luyện tập 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao? ....
Hoạt động 3 trang 31 Toán 8 Tập 1: a) Tìm số thích hợp cho
....
Hoạt động 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức 4x2y6xy2 ....
Luyện tập 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 8x2+4x1-4x2 ....
Hoạt động 5 trang 33 Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức 1x2y và 1xy2 ....
Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1: Tìm MTC của hai phân thức 52x+6 và 3x2−9 ....
Hoạt động 7 trang 33 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1x2+x và 1x2−x ....
Hoạt động 9 trang 35 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức x+2x−1 tại x = 2 ....
Luyện tập 6 trang 36 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức x+1x2+x ....
Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau: a) y3y+3 ....
Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 24x2y216xy3 ....