Luyện tập 6 trang 36 Toán 8 Tập 1 Cánh diều
Cho phân thức .
Giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số - Cánh diều
Luyện tập 6 trang 36 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức x+1x2+x.
a) Viết điều kiện xác định của phân thức.
b) Tính giá trị của phân thức tại x = 10 và tại x = −1.
Lời giải:
a) Điều kiện xác định của phân thức x+1x2+x là x2 + x ≠ 0.
b) •Với x = 10 ta thấy x2 + x = 102 + 10 = 100 + 10 = 110 ≠ 0.
Do đó, giá trị của phân thức đã chotại x = 10 là:
10+1102+10=11100+10=11110.
Do đó giá trị của phân thứctại x = 10 là 11110.
•Với x = −1 ta thấy x2 + x = (−1)2 + (−1) = 1 – 1 = 0.
Nên x = −1 không thỏa mãn điều kiện xác định.
Do đó tại x = −1 thì phân thức đã cho không tồn tại.
Lời giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 29 Toán 8 Tập 1: Cho biểu thức 2x+1x-2 ....
Luyện tập 2 trang 30 Toán 8 Tập 1: Mỗi cặp phân thức sau có bằng nhau không? Vì sao? ....
Hoạt động 3 trang 31 Toán 8 Tập 1: a) Tìm số thích hợp cho
....
Hoạt động 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức 4x2y6xy2 ....
Luyện tập 4 trang 32 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 8x2+4x1-4x2 ....
Hoạt động 5 trang 33 Toán 8 Tập 1: Cho hai phân thức 1x2y và 1xy2 ....
Hoạt động 6 trang 33 Toán 8 Tập 1: Tìm MTC của hai phân thức 52x+6 và 3x2−9 ....
Hoạt động 7 trang 33 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức hai phân thức 1x2+x và 1x2−x ....
Hoạt động 9 trang 35 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức x+2x−1 tại x = 2 ....
Bài 1 trang 37 Toán 8 Tập 1: Viết điều kiện xác định của mỗi phân thức sau: a) y3y+3 ....
Bài 3 trang 37 Toán 8 Tập 1: Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 24x2y216xy3 ....