Giải Toán 9 trang 35 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Với Giải Toán 9 trang 35 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 9 trang 35.
Giải Toán 9 trang 35 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Bài 3 trang 35 Toán 9 Tập 1: Hệ thức nào sau đây là bất đẳng thức?
A. 1 – x = 0.
B. x2 – 5x + 6 = 0.
C. y2 ≥ 0.
D. x = y.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Hệ thức y2 ≥ 0 là bất đẳng thức.
Bài 4 trang 35 Toán 9 Tập 1: Bất phương trình 3x – 5 > 4x + 2 có nghiệm là
A. x > –7.
B. x < –7.
C. x < 7.
D. x ≤ –7.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có 3x – 5 > 4x + 2
–x > 7
x < –7.
Vậy bất phương trình 3x – 5 > 4x + 2 có nghiệm là x < –7.
Bài 5 trang 35 Toán 9 Tập 1: Bất phương trình 2x – 1 ≤ x + 4 có nghiệm là
A. x ≤ 5.
B. x ≥ 5.
C. x ≤ –5.
D. x < 5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có 2x – 1 ≤ x + 4
2x – x ≤ 4 + 1
x ≤ 5.
Vậy bất phương trình 2x – 1 ≤ x + 4 có nghiệm là x ≤ 5.
Bài 6 trang 35 Toán 9 Tập 1: Cho a > b, chứng minh:
a) a – 2 > b – 2;
b) –5a < –5b;
c) 2a + 3 > 2b + 3;
d) 10 – 4a < 10 – 4b.
Lời giải:
a) a > b cộng hai vế với –2 ta có: a – 2 > b – 2.
b) a > b nhân hai vế với - 5 ta có: –5a < –5b.
c) a > b nhân hai vế với 2 ta có: 2a > 2b.
2a > 2b cộng hai vế với 3 ta được 2a + 3 > 2b + 3.
d) a > b nhân hai vế với –4 ta có: –4a < –4b.
–4a < –4b cộng hai vế với 10 ta có: 10 – 4a < 10 – 4b.
Bài 7 trang 35 Toán 9 Tập 1: Giải các bất phương trình sau:
a) 3 – 0,2x < 13;
b)
c) ;
d)
Lời giải:
a) Ta có: 3 – 0,2x < 13
–0,2x < 13 – 3
–0,2x < 10
x > –50.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > –50.
b) Ta có:
Vậy nghiệm của bất phương trình là .
c) Ta có:
2x – 2 > 3 . 8
2x > 24 + 2
2x > 26
x > 26 : 2
x > 13.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 13.
d) Ta có:
4(2x – 3) ≤ 3(3x – 2)
8x – 12 ≤ 9x – 6
–x ≤ 6
x ≥ –6.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥ –6.
Bài 8 trang 35 Toán 9 Tập 1: Tìm x sao cho:
a) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3x – 5;
b) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức 3x – 5.
Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không nhỏ hơn gái trị của biểu thức 3x – 5.
2x + 1 ≥ 3x – 5
–x ≥ –6
x ≤ 6.
Vậy x ≤ 6 là giá trị cần tìm.
b) Giá trị của biểu thức 2x + 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức 3x – 5.
2x + 1 ≤ 3x – 5
–x ≤ –6
x ≥ 6.
Vậy x ≥ 6 là giá trị cần tìm.
Bài 9 trang 35 Toán 9 Tập 1: Trong cuộc thi “Đố vui để học”, mỗi thí sinh phải trả lời 12 câu hỏi của ban tổ chức. Mỗi câu hỏi gồm bốn phương án, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu hỏi, nếu trả lời đúng thì được cộng 5 điểm, trả lời sai bị trừ 2 điểm. Khi bắt đầu cuộc thi, mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm. Thí sinh nào đạt từ 50 điểm trở lên sẽ được vào vòng thi tiếp theo. Hỏi thí sinh phải trả lời đúng ít nhất bao nhiêu câu thì được vào vòng thi tiếp theo?
Lời giải:
Gọi x là số câu trả lời đúng (x ∈ ℕ, x ≤ 12).
Suy ra 12 – x là số câu trả lời sai.
Số điểm được cộng là 5x, số điểm bị trừ là 2(12 – x).
Vì muốn vào vòng thi tiếp theo mỗi thí sinh cần có ít nhất 50 điểm, ban đầu mỗi thí sinh có sẵn 20 điểm nên ta có:
5x – 2(12 – x) + 20 ≥ 50
5x – 24 + 2x + 20 ≥ 50
5x – 4 ≥ 50
7x ≥ 54
Vậy muốn vào vòng thi tiếp theo, thí sinh cần trả lời đúng ít nhất 8 câu.
Bài 10 trang 35 Toán 9 Tập 1: Tìm lỗi sai trong các lời giải sau:
a) Giải bất phương trình –3x > 9.
Ta có: –3x > 9
x > 9 + 3
x > 12.
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 12.
b) Giải bất phương trình .
Ta có:
Vậy nghiệm của bất phương trình là .
Lời giải:
a) Giải bất phương trình –3x > 9.
Ta có: –3x > 9
x > 9 + 3 (sai vì bước này ta cần chia hai vế cho (–3), sửa lại: x < 9 : (–3)).
x > 12 (bước trên sai kéo theo bước này cũng sai, sửa lại: x < –3).
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 12. (sai vì phần giải trên sai nên kết luận nghiệm cũng sai, sửa lại: nghiệm của bất phương trình là x < –3).
b) Giải bất phương trình .
Ta có:
(sai vì nhân hai vế bất phương trình cho là số âm thì dấu bất đẳng thức đổi chiều)
(sai vì )
Vậy nghiệm của bất phương trình là (sai vì nghiệm của bất phương trình là ).
Lời giải bài tập Toán 9 Bài tập cuối chương 2 hay khác: