X

Toán 9 Kết nối tri thức

Bài 2.14 trang 37 Toán 9 Tập 1 | Kết nối tri thức Giải Toán 9


Giải các phương trình sau:

Giải Toán 9 Luyện tập chung - Kết nối tri thức

Bài 2.14 trang 37 Toán 9 Tập 1: Giải các phương trình sau:

a) 1x+22x22x+4=x4x3+8;

b) 2xx4+3x+4=x12x216.

Lời giải:

a) 1x+22x22x+4=x4x3+8

ĐKXĐ: x ≠ –2.

Quy đồng mẫu hai vế của phương trình, ta được:

x22x+42x+2x+2x22x+4=x4x+2x22x+4

x24xx+2x22x+4=x4x+2x22x+4.

Suy ra x2 – 4x = x – 4. (*)

Giải phương trình (*):

x2 – 4x = x – 4

x(x – 4) – (x – 4) = 0

(x – 4)(x – 1) = 0

x – 4 = 0 hoặc x – 1 = 0

x = 4 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x = 1 (thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 4 và x = 1.

b) 2xx4+3x+4=x12x216

ĐKXĐ: x ≠ 4 và x ≠ –4.

Quy đồng mẫu hai vế của phương trình:

2xx+4+3x4x4x+4=x12x4x+4

2x2+11x12x4x+4=x12x4x+4.

Suy ra 2x2 + 11x – 12 = x – 12. (*)

Giải phương trình (*):

2x2 + 11x – 12 = x – 12

2x2 + 11x – 12 – x + 12 = 0

2x2 + 10x = 0

2x(x + 5) = 0

2x = 0 hoặc x + 5 = 0

x = 0 (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc x = –5 (thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 0 và x = –5.

Lời giải bài tập Toán 9 Luyện tập chung hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: