Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)


Haylamdo biên soan và sưu tầm trọn bộ chuyên đề phương pháp giải bài tập Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng.

Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

Để làm tốt dạng bài này, ta cần nắm vững các công thức biến đổi tích thành tổng, sử dụng thành thạo các góc lượng giác có liên quan đặc biệt, các hằng đẳng thức lượng giác.

Dưới đây là các công thức biến đổi tích thành tổng.

cosacosb=12cosab+cos(a+b)

sinasinb=12cosabcos(a+b)

sinacosb=12sinab+sin(a+b)

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức sin19π24cos37π24  .

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)

Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức P=sinα+π4sinαπ4 .

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Chọn câu sai.

A. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)

B. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)

C. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)

D. Áp dụng công thức biến đổi tích thành tổng lớp 11 (bài tập + lời giải)

Bài 2. Chọn câu đúng.

A.cos3xcos5x=12cos8x+cos2x;

B. cos3xcos5x=12cos8xcos2x;

C. cos3xcos5x=12cos2xcos8x;

D. cos3xcos5x=12sin8x+sin2x.

Bài 3. Giá trị của biểu thức A=cos2π7+cos4π7+cos6π7bằng

A. 12;

B. 12 ;

C. 14 ;

D. 12 .

Bài 4. Giá trị của biểu thức tanπ24+tan7π24bằng

A. 263;

B. 26+3 ;

C. 232 ;

D. 23+2 .

Bài 5. Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn cosa=13;cosb=14. Giá trị của biểu thức P=cos(a+b)cos(ab) bằng

A. 133144;

B. 115144 ;

C. 117144 ;

D. 119144 .

Bài 6. Tích số cos10°×cos30°×cos50°×cos70° bằng

A.116;

B. 18;

C. 316;

D. 14.

Bài 7. Biểu thức A=12sin10°2sin70° có giá trị đúng bằng

A.1;

B. −1;

C. 2;

D. −2.

Bài 8. Viết biểu thức cos2xsin5xcos3x dưới dạng tổng ta được kết quả là

A. sin10xsin6x+sin4x4 ;

B. sin10x+sin6xsin4x4;

C. sin10xsin6xsin4x4;

D. sin10x+sin6x+sin4x4.

Bài 9. Biểu thức 2sinπ4+αsinπ4α bằng

A. sin2a;

B. cos2a;

C. sina;

D. cosa.

Bài 10. Tính giá trị A=cosπ12cos5π12.

A. A=34 ;

B.  A=12;

C.  A=14;

D.  A=3.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 11 hay, chi tiết khác: