Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 (có đáp án): Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 2)
Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 (có đáp án): Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 2)
Câu 18: Nhà nước cấp ngân sách xây dựng hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị cho giáo dục qua Chương trình kiên cố hóa trường học. việc làm này thể hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 19: Nhà nước thực hiện chính sách phổ cập giáo dục nhằm thực hiện mục tiêu nào dưới đây
A. Nâng cao dân trí
B. Đào tạo nhân tài
C. Bồi dưỡng nhân tài
D. Phát triển nhân lực
Câu 20: Nhà nước thực hiện miễn giảm học phí cho học sinh thuộc gia điình nghèo, khó khăn. Việc làm này nhằm
A. Mở rộng quy mô và đối tượng người học
B. Ưu tien đầu tư ngân sách cua Nhà nước cho giáo dục
C. Tạo điều kiện để ai cũng được học
D. Đáp ứng nhu cầu học tập thường xuyên của công dân
Câu 21: Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh và đào tạo đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây?
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Thực hiện công bằng trong xã hội hóa giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
Câu 22: Nội dung nào dưới đây là thực hện chính sách giáo dục và đào tạo?
A. Trao học bổng
B. Quyên góp ủng hộ vì quỹ người nghèo
C. Hưởng ứng Giờ Trái đất
D. Tổ chức cuộc thi sáng tạo Robocon
Câu 23: Một trong những nhiệm vụ của khoa học và công nghệ ở nước ta là
A. Góp phần thực hiện thắng lợi sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Phát triển nguồn nhân lực, cung cấp cho đất nước nguồn nhân lao động có chất lượng
C. Cung cấp luận cứ khao học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiếp bộ khoa học và công nghệ vào đời sống
Câu 24: Một trong những phương hướng của chính sách khoa học và công nghệ ỏ nước ta hiện nay?
A. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ
Câu 25: Nhà nước đề ra phương hướng tập trung vào các nhiệm vu trọng tâm để phát triển khoa học và công nghệ là
A. Đổi mới công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế
B. Chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển các ngành công nghệp
C. Nâng cao hiệu quả hoạt động khoa học và công nghệ
D. Đẩy mạnh phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến
Câu 26: Một trong những nội dung để xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ ở nước ta là
A. Coi trọng việc nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và hiệu lực thi hành pháp luật về sở hưu trí tuệ
C. Có chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài
D. Ưu tiên đầu tư ngân sách nhà nước cho các hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 27: Một trong những nội dung để tạo ra thị trường cho khoa học và công nghệ
A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiêm cứu khoa học và công nghệ
B. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học công nghệ ứng dụng
D. Tập trung vào nghiên cứu cơ bản định hướng ứng dụng
Câu 28: Nội dung nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khỏa học và công nghệ?
A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
B. Khai thác mọi tiềm năng sang tạo trong nghiên cứu khoa học
C. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ phục vụ đời sống
D. Tập trung phát triển lĩnh vực công nghệ cao, công nghệ tiên tiến
Câu 29: Nhà nước đổi mới cơ chê quản lí khoa học và công nghệ là nhằm
A. Khai thác mọi tiêm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận
B. Tạo thị trường cho khoa học công nghệ phát triển
C. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng về khoa học và công nghệ
D. Nâng cao trình độ quản lí của hoạt động khoa học và công nghệ
Câu 30: Để xây dựng tiền năng khoa học và công nghệ, Nhà nước coi trọng việc
A. Nâng cao chất lượng, tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Đổi mới khoa học và công nghệ
C. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thì hành Luật Sở hữu trí tuệ
D. Thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
Câu 31: Đảng và Nhà nước ta xác định vai trò của khoa học và công nghệ là
A. Tiền đề để phát triển kinh tế đất nước
B. Điều kiện cần thiết để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nhân tố phát huy nguồn nhân lực của đất nước
D. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
Câu 32: Để có thị trường cho khoa học và công nghệ, nước ta phải:
A. Tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng
B. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
C. Đầu tư ngân sách của Nhà nước vào khoa học và công nghệ
D. Huy động các nguồn lực để phát triển khoa học và công nghệ