1000 Câu hỏi trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
Haylamdo xin gửi đến bạn đọc tuyển tập 1000 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 11 chọn lọc, có đáp án với các câu hỏi được biên soạn theo bài học đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao giúp bạn ôn thi THPT Quốc gia môn GDCD đạt kết quả cao.
Mục lục Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11
(mới) Bộ câu hỏi trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 8 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 11 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 12 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 14 có đáp án năm 2021
- Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 15 có đáp án năm 2021
Phần 1: Công dân với kinh tế
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1: Công dân với sự phát triển kinh tế (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2: Hàng hóa - tiền tệ - thị trường (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2: Hàng hóa - tiền tệ - thị trường (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 4 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5: Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5: Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông hàng hóa (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 5 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6: Công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6: Công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 6 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nước (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần và tăng cường vai trò quản lí kinh tế của nhà nước (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 7 (mức độ Vận dụng cao)
Phần 2: Công dân với các vấn đề chính trị xã hội
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 8: Chủ nghĩa xã hội (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 8: Chủ nghĩa xã hội (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 8 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9: Nhà nước Xã hội chủ nghĩa (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9: Nhà nước Xã hội chủ nghĩa (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 9 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 10 (mức độ Vận dụng Cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm (phần 3)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm (phần 4)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 11 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 11 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 12: Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 12: Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 12: Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường (phần 3)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 12 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 12 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13: Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13: Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13: Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 3)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13: Chính sách giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa (phần 4)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 (mức độ Vận dụng thấp)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 13 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 14: Chính sách quốc phòng an ninh (phần 1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 14: Chính sách quốc phòng an ninh (phần 2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 14 (mức độ Vận dụng cao)
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 15: Chính sách đối ngoại
- Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 15 (mức độ Vận dụng cao)
Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 (có đáp án)
Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình
A. Tạo ra của cải vật chất.
B. Sản xuất xã hội.
C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.
D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là
A. Cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. Giúp con người có việc làm.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 3: sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Cơ sở vật chất.
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?
A. Máy cày. B. Than.
C. Sân bay. D. Nhà xưởng.
Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Nguyên liệu lao động.
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?
A. Máy may. B. Vải.
C. Thợ may. D. Chỉ.
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong nghành Xây dựng?
A. Xi măng. B. Thợ xây.
C. Cái bay. D. Giàn giáo.
Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 2 (có đáp án)
Câu 1: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?
A. Hai điều kiện
B. Bốn điều kiện
C. Ba điều kiện
D. Một điều kiện
Câu 2: Hàng hóa có hai thuộc tính là
A. Giá trị và giá cả
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. Giá cả và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
Câu 3: Giá trị của hàng hóa là
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 4: Giá trị của hàng hóa được thực hiện khi
A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng
B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán
C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được
D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng
Câu 5: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?
A. Điện B. Nước máy
C. Không khí D. Rau trồng để bán
Câu 6: Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa?
A. 5 con B. 20 con
C. 15 con D. 3 con
Câu 7: Giá trị sử dụng của hàng hóa là
A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người
C. Cơ sở của giá trị trao đổi
D. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Câu 8: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có
A. Giá trị khác nhau
B. Giá cả khác nhau
C. Giá trị sử dụng khác nhau
D. Số lượng khác nhau
Câu 9: Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì
A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
C. Chúng có giá trị bằng nhau
D. Chúng đều là sản phẩm của lao động
Câu 10: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
A. Quan hệ giữa người bán và người mua
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa
D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu hỏi trắc nghiệm GDCD 11 Bài 3 (có đáp án)
Câu 1: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết
D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết
Câu 3: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 4: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào dưới đây?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Mọi nền sản xuất
Câu 5: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng
A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa
Câu 6: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?
A. Cung-cầu, cạnh tranh
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Khả năng của người sản xuất
D. Số lượng hàng hóa trên thị trường
Câu 8: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây?
A. Giá cả thị trường
B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Nhu cầu của người sản xuất