Vở bài tập Khoa học lớp 5 Bài 14: Nam và nữ - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Khoa học lớp 5 Bài 14: Nam và nữ sách Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Khoa học lớp 5.
Giải vở bài tập Khoa học lớp 5 Bài 14: Nam và nữ - Cánh diều
Câu 1 trang 52 VBT Khoa học lớp 5: Đặc điểm ở cột A trong bảng sau đây là đặc điểm sinh học hay đặc điểm xã hội của nam và nữ? Đánh dấu × vào cột B hoặc cột C cho phù hợp.
Cột A |
Cột B Đặc điểm sinh học |
Cột C Đặc điểm xã hội của nam và nữ |
|
Nam |
Nữ |
||
Dễ xúc động |
|
|
|
Nấu ăn giỏi |
|
|
|
Làm bác sĩ |
|
|
|
Cơ quan sinh dục tạo tinh trùng |
|
|
|
Mạnh mẽ |
|
|
|
Dịu dàng |
|
|
|
Thích đi bơi |
|
|
|
Chăm sóc con |
|
|
|
Mang thai |
|
|
|
Có râu |
|
|
|
Trả lời:
Cột A |
Cột B Đặc điểm sinh học |
Cột C Đặc điểm xã hội của nam và nữ |
|
Nam |
Nữ |
||
Dễ xúc động |
|
|
× |
Nấu ăn giỏi |
|
|
× |
Làm bác sĩ |
|
|
× |
Cơ quan sinh dục tạo tinh trùng |
× |
|
|
Mạnh mẽ |
|
|
× |
Dịu dàng |
|
|
× |
Thích đi bơi |
|
|
× |
Chăm sóc con |
|
|
× |
Mang thai |
|
× |
|
Có râu |
× |
|
|
Câu 2 trang 53 VBT Khoa học lớp 5: Viết thêm ba đặc điểm sinh học và ba đặc điểm xã hội của nam và nữ vào bảng sau:
Đặc điểm sinh học |
Đặc điểm xã hội của nam và nữ |
|
Nam |
Nữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lời giải:
Đặc điểm sinh học |
Đặc điểm xã hội của nam và nữ |
|
Nam |
Nữ |
|
Da ngăm |
Da trắng |
thích chơi nhảy dây |
Mặc quần |
Mặc váy |
hòa đồng |
Tóc ngắn |
Tóc dài |
muốn trở thành một họa sĩ. |
Câu 3 trang 53 VBT Khoa học lớp 5: Mô tả đặc điểm của một người nam hoặc nữ. Phân biệt đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của người đó.
Trả lời:
Mô tả đặc điểm của mẹ em.
Mẹ em năm nay 43 tuổi. Mẹ có đôi mắt đen, làm da trắng và bộ tóc dài. Mẹ thích đi du lịch và mua sắm. Mẹ em đang làm giáo viên.
- Đặc điểm sinh học: Mẹ là nữ, có đôi mắt đen, làm da trắng và bộ tóc dài.
- Đặc điểm xã hội: Mẹ thích đi du lịch và mua sắm. Mẹ đang làm giáo viên.
Câu 4 trang 54 VBT Khoa học lớp 5: Quan sát từ hình 3 đến hình 6, trang 67 SGK và hoàn thành bảng sau.
Hình |
Các bạn trong hình thể hiện tôn trọng/ không tôn trọng bạn cùng giới và khác giới |
Giải thích |
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
Trả lời:
Hình |
Các bạn trong hình thể hiện tôn trọng/ không tôn trọng bạn cùng giới và khác giới |
Giải thích |
3 |
Thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới |
vì dù Lan nhút nhát nhưng không vì thế mà các bạn xa lánh, các bạn nữ vẫn rủ Lan chơi cùng. |
4 |
Thể hiện sự tôn trọng với bạn khác giới |
Vì bạn nữ sẵn sàng giúp đỡ bạn nam trong học tập. |
5 |
Thể hiện sự tôn trọng với bạn cùng giới |
Vì các bạn nam đang an ủi khi thấy bạn mình gặp chuyện buồn |
6 |
Không thể hiện tôn trọng |
Các bạn cười nhạo mái tóc của bạn học sinh mới |
Câu 5 trang 54 VBT Khoa học lớp 5: Hoàn thành bảng sau:
Thái độ, việc làm |
Đồng ý |
Không đồng ý |
Vì sao? |
1. Châm chọc, chế giễu bạn vì bạn là con trai nhưng hay khóc |
|
|
|
2. Lắng nghe ý kiến của bạn khi bạn đang nói |
|
|
|
3. Một số bạn nam bàn nhau không bỏ phiếu bầu Lan làm lớp trưởng chỉ vì bạn ấy là nữ. |
|
|
|
4. Cảm thông và chia sẻ với những bạn gặp khó khăn. |
|
|
|
Trả lời:
Thái độ, việc làm |
Đồng ý |
Không đồng ý |
Vì sao? |
1. Châm chọc, chế giễu bạn vì bạn là con trai nhưng hay khóc |
|
× |
Bất kể ai đều có quyền sống với cảm xúc của chính ban thân mình. |
2. Lắng nghe ý kiến của bạn khi bạn đang nói |
× |
|
Đó là đang tôn trọng bạn và tôn trọng chính bản thân mình |
3. Một số bạn nam bàn nhau không bỏ phiếu bầu Lan làm lớp trưởng chỉ vì bạn ấy là nữ. |
|
× |
Không chỉ các bạn nam mới làm được lớp trưởng, ai cũng có quyền bình đẳng. |
4. Cảm thông và chia sẻ với những bạn gặp khó khăn. |
× |
|
Giúp đỡ bạn bè là một việc tốt chúng ta nên làm. |
Câu 6 trang 55 VBT Khoa học lớp 5: Liệt kê những thái độ, việc làm của em thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. Tự đánh giá mức độ thực hiện của em theo gợi ý trong bảng sau.
Thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
1. Động viên bạn khi bạn gặp chuyện buồn |
× |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
Trả lời:
Thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
1. Động viên bạn khi bạn gặp chuyện buồn |
× |
|
2. Giúp đỡ bạn Nam lau bảng |
× |
|
3. Cho bạn Lan đi cùng xe đạp khi xe bạn bị hỏng |
|
× |
4. Không kì thị ngoại hình của bạn |
× |
|
5. Không trêu chọc bạn |
× |
|
Câu 7 trang 55 VBT Khoa học lớp 5: Đọc tình huống ở trang 68 SGK, cho biết em học được gì từ các bạn trong nhóm của Lan.
Trả lời:
Em học được cách biết chia sẻ, thông cảm và tôn trọng người khác.
Tham khảo giải SGK Khoa học lớp 5: