Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you


Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you

Tổng hợp Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 5.

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: What's the matter with you

Ex 1: Look and answer

A B
1. I have a headache. a. You should take a bath in warm water
2. I have a backache. b. You should take vitamins.
3. I have a toothache . c. You should go to the dentist and brush your teeth after meal.
4. I have a sore throat. d. You should see a doctor and shouldn’t watch too much TV.
5. I have a bad cough . e. You should take some aspirins
6. I have a stomachache. f. You shouldn’t drink cold drink.
7. I have a fever. g. You shouldn’t lift heavy things.
8. I have a flu. h. You should take cough syrup.

1. What’s the matter with Mary? ………………………………………………

2. What’s the matter with Tom?………………………………………………

3. What’s the matter with Peter?………………………………………………

4. What’s the matter with Tony?………………………………………………

5. What’s the matter with David?………………………………………………

6. What’s the matter with Jenny?………………………………………………

1. Đáp án: She has a cough (Cô ấy bị ho)

2. Đáp án: He has a toothache (Cô ấy bị đau răng)

3. Đáp án: He has earache (Anh ấy bị đau tai)

4. Đáp án: He has a fever (Cô ấy bị sốt)

5. Đáp án: He has stomach ache (Anh ấy bị đau bụng)

6. Đáp án: She has sore throat (Cô ấy bị viêm họng)

Ex 2: Read and write

1. I have a pain in my teeth. I have a…………….

2. Tony has a high temperature. He has a……………….

3. Mai has a pain in her throat. She has a………………..

4. I have a pain in my back. I have a…………………….

5. Thu has a pain in her stomach. She has a…………….

6. My father has a pain in his ear. He has a……………..

7. He is cold. He has a ……………………………………

8. I broke my arm. I have a…………………………..

1. Đáp án: toothache (đau răng)

2. Đáp án: fever (sốt)

3. Đáp án: sore throat (đau họng)

4. Đáp án: backache (đau lưng)

5. Đáp án: stomachache (đau bụng)

6. Đáp án: earache (đau tai)

7. Đáp án: flu (cảm)

8. Đáp án: broken hand (gãy tay)

Ex 3: Read and match

A B
1. I have a headache. a. You should take a bath in warm water.
2. I have a backache. b. You should take vitamins.
3. I have a toothache . c. You should go to the dentist and brush your teeth after meal.
4. I have a sore throat. d. You should see a doctor and shouldn’t watch too much TV.
5. I have a bad cough . e. You should take some aspirins
6. I have a stomachache. f. You shouldn’t drink cold drink.
7. I have a fever. g. You shouldn’t lift heavy things.
8. I have a flu. h. You should take cough syrup.

Đáp án: 1d    2g    3c    4f    5h    6b    7e    8a

Dịch:

1. Tôi bị đau đầu - Bạn nên đi khám bác sĩ và đừng nên xem TV quá nhiều.

2. Tôi bị đau lưng - Bạn không nên nâng vật nặng.

3. Tôi bị đau răng - Bạn nên đến nha sĩ và đánh răng sau bữa ăn.

4. Tôi bị đau họng. - Bạn không nên uống nước lạnh.

5. Tôi bị ho nặng - Bạn nên uống siro ho.

6. Tôi bị đau bụng - Bạn nên uống vitamin.

7. Tôi bị sốt. - Bạn nên dùng thuốc hạ sốt.

8. Tôi bị cảm lạnh - Bạn nên tắm trong nước ấm.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác: