Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 5 (có đáp án): Where will you be this weekend
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 5 (có đáp án): Where will you be this weekend
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 5.
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 5
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
mountain picnic countryside beach sea England visit swim explore cave island bay park sandcastle tomorrow weekend next seafood sand sunbathe build activity interview |
/mauntin/ /piknik/ /kʌntrisaid/ /bi:t∫/ /si:/ /iηgli∫/ /visit/ /swim/ /iks'plɔ:/ /keiv/ /ailənd/ /bei/ /pɑ:k/ /sænd'kæstl/ /tə'mɔrou/ /wi:kend/ /nekst/ /si:fud/ /sænd/ /sʌn'beið/ /bilt/ /æk'tiviti/ /intəvju:/ |
ngọn núi chuyến dã ngoại vùng quê bãi biển biển nước Anh thăm quan bơi khám phá hang động hòn đảo vịnh công viên lâu đài cát ngày mai ngày cuối tuần kế tiếp hải sản cát tắm nắng xây dựng hoạt động phỏng vấn |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 5
1. Thì tương lai đơn (The future simple tense)
a. Cách thành lập
Thể | Chủ ngữ | be/v | Vi du |
---|---|---|---|
Khẳng định | He/She/lt/danh từ số ít | will + be/v (nguyên thể) | She will help you to do it. |
l/You/We/They/ danh từ số nhiều | I will be on holiday next month. | ||
Phủ định | He/She/It/danh từ số ít | will not (won’t) + be/v (nguyên thể) | She won’t help you to do it. |
l/You/We/They/ Danh từ số nhiều | I won’t be on holiday next month. |
b) Cách sử dụng thì tương lai đơn
* Khi muốn diễn tả một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói
Ex: I am so hungry. I will make myself a sandwich.
Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì xăng uých.
* Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.
Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.
(Tôi hứa) Tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bạn.
* Khi muốn diễn tả một dự đoán về tương lai. Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.
2. Hỏi đáp ai đó sẽ đi đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Where will + s + go? (... sẽ đi đâu?)
Where will + s + go + thời gian ở tương lai? (... sẽ đi đâu...?)
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
(S think) + s will be/v (nguyên thể).
Ex: Where will they go next month? Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?
They'll go to Nha Trang Beach. Họ sẽ đi bờ biển Nha Trang.
3. Hỏi đáp ai đó sẽ ở đâu
Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Where will + s + be + thời gian ở tương lai? (.. sẽ ở đâu...?)
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
(S think) + s will be/v (nguyên thể)...
Ex: Where will you be tomorrow? Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
I'll be at school. Tôi sẽ ở trường học.
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 5
Exercise 1. Read and match
1. Where will you be this weekend? 2. Where will Mai be tomorrow? 3. Where will Hung be next weekend? 4. What will your family do this weekend? 5. Will you visit Tuan Chau Island? 6. Where will Tom and Peter be next month? 7. What will you do at Ha Long Bay? 8. Why will you be at home, Hoa? |
a. They’ll be by the sea. b. I think I’ll swim in the sea. c. He’ll be in the mountains. d. I don’t know. I may explore the caves. e. Because I have to study. f. I think we will go for a picnic. g. She’ll be on the beach. h. I think I’ll be at home. |
1. ….. 2. ….. 3. ….. 4. ….. 5. ….. 6. ….. 7. ….. 8. ….. |
Đáp án:
1H. Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần? – Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.
2G. Mai sẽ ở đâu ngày mai? – Cô ấy sẽ ra biển.
3C. Hùng sẽ ở đâu vào cuối tuần sau? – Anh ấy sẽ ở vùng núi.
4F. Gia đình bạn sẽ làm gì cuối tuần này? – Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi picnic.
5D. Bạn sẽ thăm đảo Tuần Châu chứ? – Tôi không biết, có lẽ tôi sẽ thăm các hang động
6A. Tom và Peter sẽ ở đâu tháng sau? – Họ sẽ ở biển.
7B. Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? – Tôi sẽ bơi.
8E. Sao bạn lại ở nhà vậy Hoa? – Bơi vì tôi phải học.
Exercise 2. Put the words in correct orders:
1. I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/.
2. know /He /doesn’t/. /He/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/.
3. Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/.
4. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/.
5. Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/.
6. islands/ She’ll /Monday/ visit/ the/ on/.
7. be/ Where/ will/ Saturday/ you /on/?
8. and /I /think /school /Mai/ I /be /at/ will/.
9. countryside /The/ will /month /boys/ be/ in/ the/ next/.
10. I/ think/ tomorrow/ I’ll /the/ mountains /visit/.
1. Đáp án: I think I’ll explore the caves.
Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá các hang động.
2. Đáp án: He doesn’t know. He may take a trip around the islands.
Dịch: Anh ấy không biết. Anh ấy có thể có chuyến đi quanh các đảo.
3. Phuong, Tuan anh Hoa may build sancastles on the beach.
Dịch: Phương, Tuấn, và Hoa có thể xây lâu đài cát trên biển.
4. Đáp án: My family and I will swim in the sea.
Dịch: Gia đình tôi và tôi sẽ bơi ở biển.
5. Đáp án: They’ll be at the seaside on Sunday.
Dịch: Họ sẽ đi biển vào Chủ nhật.
6. Đáp án: She’ll visit the islands on Monday.
Dịch: Cô ấy sẽ đi thăm các đảo vào thứ Hai.
7. Đáp án: Where will you be on Saturday?
Dịch: Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?
8. Đáp án: I think I and Mai will be at school.
Dịch: Tôi nghĩ tôi và Mai sẽ ở trường.
9. Đáp án: The boys will be in the countryside next month.
Dịch: Các cậu con trai sẽ về quê tháng sau.
10. Đáp án: I think I’ll visit the mountains tomorrow.
Dịch: Tôi nghĩ tôi sẽ lên núi ngày mai.
Exercise 3. Choose the best answer:
1. .......... is your telephone number ?
a. When b. Which c. What
2. Her birthday is .......... Friday, August 20th.
a. at b. on c. in
3. .......... you have a test tomorrow morning ?
a. Will b. Do c. Are
4. Will he be free ? - ...........
a. No, he won’t b. No, he doesn’t c. No. he isn’t.
5. We will .......... our old friends next Sunday.
a . to meet b. meet c. meeting
Đáp án c
Dịch: Số điện thoại của bạn là gì?
Đáp án b
Dịch: Sinh nhật cô ấy vào thứ Sáu, 20/8.
Đáp án a
Dịch: Bạn sẽ có bài kiểm tra vào sáng mai à?
Đáp án a
Dịch: Anh ấy sẽ rảnh chứ? – Không đâu.
Đáp án b
Dịch: Chúng ta sẽ gặp các bạn cũ vào Chủ Nhật tới.
Exercise 4. Fill in the gap with “from, to, on, in, at”:
1. They often go swimming ……….. Sunday.
2. The meeting will last ………..7a.m ………..5p.m.
3. She will be 13 ………..her next birthday.
4. We are playing chess ………..the moment.
5. It often rains ………..July.
6. My birthday is ………..September 3rd.
7. The party will start ………..seven o’clock ………..the evening.
8. He was born ………..April 2002.
1. Đáp án: on (trước thứ trong tuần)
2. Đáp án: from …… to (từ … đến …..)
3. Đáp án: on (trước ngày)
4. Đáp án: at (at the moment: ngay lúc này)
5. Đáp án: in (trước tháng)
6. Đáp án: on (trước ngày tháng)
7. Đáp án: at (trước giờ) – in (trước buổi trong ngày)
8. Đáp án: in (trước tháng – năm)
Exercise 5. Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào đáp án A, B, C, hoặc D thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Tony and his friends (1) ...............have a trip to Vietnam next summer. At first, they are going to Hanoi (2) ................plane and they are going to stay there in two days. Then they are going to travel to Ha Long and Hue. They are going to visit a (3) .......................of places of interest and some primary schools in Hanoi. They are going to (4) .................. students in the schools practice speaking English. Finally, they are going to fly back to England (5).............Hanoi.
1. A. is going B. are to C. are going to D. had to
2. A. to B. by C. with D. for
3. A. many B. some C. few D. lot
4. A. help B. visit C. ask D. go
5. A. to B. from C. for D. on
Đáp án C
Dịch: Tom và các bạn của cậu ấy sẽ có một chuyến đi đến Việt Nam vào hè tới.
Đáp án B
Dịch: Đầu tiên họ sẽ tới Hà Nội bằng máy bay.
Đáp án D
Dịch: Họ sẽ đi thăm nhiều điểm đến và món ăn được yêu thích ở HN.
Đáp án A
Dịch: Họ sẽ giúp các em học sinh nói tiếng Anh.
Đáp án B
Dịch: Cuối cùng, họ dự định sẽ bay về Anh từ Hà Nội.
Exercise 6. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
1. A packet of milk is four thousand dong.
..............................................
2. His father is working in the garden.
..............................................
3. Yes, it’s hot and sunny in Quynh Phu today.
...............................................
4. Linda’s sister was born in London.
..................................................
1. Đáp án: How much does a packet of milk cost? (Một thùng sữa giá bao nhiêu?)
2. Đáp án: Where is his father working? (Bố cậu ấy đang làm ở đâu thế?)
3. Đáp án: What is the weathe like in Quynh Phu today? (Thời tiết ở Quỳnh Phụ hôm nay thế nào?)
4. Đáp án: Where was Linda’s sister born? (Chị của Linda đã được sinh ra ở đâu?)