Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 6 (có đáp án): How many lessons do you have today
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 6 (có đáp án): How many lessons do you have today
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 5.
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
subject Maths Science IT Art Music English Vietnamese PE trip lesson still pupil again talk break time school day weekend day except start August primary school timetable |
/sʌbdʒikt/ /mæθ/ /saiəns/ /ai ti:/ /a:t/ /mju:zik/ /iηgli∫/ /vjetnə'mi:z/ /Pi: i:/ /trip/ /lesn/ /stil/ /pju:pl/ /ə'gen/ /tɔ:k/ /breik taim/ /sku:l dei./ /wi:k end dei/ /ik sept / /sta:t/ /ɔ:'gʌst/ /praiməri sku:l/ /taimtəbl/ |
môn học môn Toán môn Khoa học môn Công nghệ Thông tin môn Mỹ thuật môn Âm nhạc môn tiếng Anh môn tiếng Việt môn Thể dục chuyến đi bài học vẫn học sinh lại, một lẩn nữa nói chuyện giờ giải lao ngày phải đi học ngày cuối tuần ngoại trừ bắt đầu tháng Tám trường tiếu học thời khóa biểu |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
1. Hỏi đáp hôm nay bạn có học không
Hỏi: Do you have school today? (Hôm nay bạn có học không?)
Đáp: Đây là câu hỏi ở dạng "có/không" nên:
- Nếu bạn có học (đi học) thì trả lời: Yes, I do. (Vâng, tôi có học)
- Nếu không có học (đi học) thì trả lời: No, I don’t. (Không, tôi không (đi) học.)
Ex: Do you have school today? (Hôm nay bạn có học không?)
Yes, I do. (Vâng, tôi có học.)
2. Hỏi đáp về môn học yêu thích của ai đó
Hỏi: What lessons do you like? (Bạn thích học môn nào?)
Đáp: I like + môn học. (Tôi thích môn..)
Ex: What lessons do you like? - I like Maths and IT.
Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có thích môn học nào đó không, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sử dụng thì hiện tại mà chủ ngữ chính là he/she ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”.
Hỏi: Does she/he like + môn học? (Cô ấy/ cậu ấy thích môn... không?)
Đáp: Đây là dạng câu hỏi "có/không", nên.
- Nếu cậu ấy/cố ấy thích môn học đó thì bạn trả lời: Yes, she/he does.
- Nếu cậu ấỵ/cô ấy không thích môn học đó thì bạn trả lời: No, she/he doesn’t.
Ex: Does she like Music? - Yes, she does. / No, she doesn't.
Nếu chủ ngữ chính là “you/they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”.
Hỏi: Do you like + môn học? (Bạn thích môn... không?)
Đáp:
- Nếu thích môn học đỏ thì bạn trả lời: Yes, I do.
- Nếu không thích môn học đó thì bạn trả lời: No, I don’t.
3. Hỏi đáp ai đó thường có môn học nào đó bao nhiêu lần trong tuần
Hỏi: How often do you have + môn học?
Bạn thường có môn ... bao nhiêu lần?
Ex: How often do you have Vietnamese?
Bạn thường có môn tiếng Việt bao nhiêu lần?
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6
Bài 1:
1. A. trip B. still C. twice D. Music
2. A. lesson B. new C. every D. seven
3. A. many B. Maths C. have D. today
Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/
Đáp án B
Các đáp án A, C, D phát âm là /e/. đáp án B phát âm là /i/
Đáp án D
Các đáp án A, B, C phát âm là /ae/. Đáp án D phát âm là /ei/
B. Chọn từ có trọng âm khác:
4. A. favorite B. every C. Vietnamese D. Physical
5. A. lesson B. Science C. pupil D. tomorrow
Đáp án C
Các đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 3.
Đáp án D
Các đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
Bài 2: Sắp xếp các chữ cái để được từ đúng
6. RVEEY OLSHOC YDA → _____________________________________
7. OSLNES → _________________
8. IESNCEC → __________________
9. NCEO A EWKE → ________________________
10. CEPXET → _________________
Đáp án: every school day (mỗi ngày ở trường)
Đáp án: lesson (tiết học)
Đáp án: Science (khoa học)
Đáp án : once a week (mỗi tuần 1 lần)
Đáp án: except (ngoại trừ)
Bài 3: Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu:
11. We go on holiday ________ a year, in the summer. twice
12. She goes to school every day, ____________ Saturday and Sunday. favorite
13. During __________ lessons, we sing many good songs. except
14. They go to Art Club _________ a week, on Thursday and Sunday. once
15. My ________________ subject is Science. Music
Đáp án: 11. Once 12. Except 13. Music 14. Twice 15. Favorite
Dịch:
11. Chúng tôi đi nghỉ mỗi năm 1 lần vào mùa hè.
12. Cô ấy đến trường mỗi ngày, ngoại trừ thứ bảy và chủ nhật.
13. Trong suốt tiết học âm nhạc, chúng tôi hát rất nhiều bài hát hay.
14. Chúng tôi đến CLB nghệ thuật 2 lần một tuần vào thứ năm và chủ nhật.
15. Môn học yêu thích của tôi là môn khoa học.
Bài 4: A. Chọn câu trả lời phù hợp cho các câu hỏi ở cột bên trái:
16. Are you at school now? 17. How many lessons do you have today? 18. How often do you have Science? 19. Do you have school today? 20. What subjects do you have today? 21. Do you like Art? 22. What’s your favorite subject? |
a. It’s Vietnamese. b. Yes, I am. It’s break time. c. Yes, I do. I have 3 lessons today. d. No, I don’t. I like Music. e. I have four. f. I have it twice a week. g. Vietnamese, English and Science. |
Đáp án: 16b 17e 18f 19c 20g 21d 22a
Dịch:
16. Bạn đnag ở trường à? – Vâng, đang là giờ ra chơi.
17. Bạn có bao nhiêu tiết học hôm nay? – Tôi có 4.
18. Bạn có thường xuyên có tiết khoa học không? – 2 lần 1 tuần.
19. Hôm nay bạn có đến trường không? – Có, tôi có 3 tiết học hôm nay.
20. Hôm nay bạn có những môn gì? – Tiếng Việt, tiếng Anh và khoa học.
21. Bạn có thích Họa không? – Không, tôi thích Nhạc.
22. Môn học yêu thích của bạn là gì? – Đó là môn tiếng Việt.
B. Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Nam: (23) ______ you have school today?
Linda: Yes, I do.
Nam: How (24) ________ lessons do you have today?
Linda: I have (25) _________: Vietnamese, Maths, PE and Science.
Nam: What’s your favorite (26) ______________?
Linda: It’s Maths. I like numbers. How about you?
Nam: I like (27) ________, too.
Đáp án: 23. Do 24. Many 25. Four 26. Subject 27. It
Dịch:
- Bạn có đến trường hôm nay chứ?
- Có
- Bạn có bao nhiêu môn học hôm nay?
- Tôi có 4: tiếng Việt, toán, thể dục và khoa học.
- Môn học yêu thích của bạn là gì?
- Đó là toán. Tôi thích những con số.
- Tôi cũng thích nó.
Bài 5:
A. Đọc đoạn văn, chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống:
online pretty lessons singing times
My name is Quynh. It is Friday today. I am at school now. I have three (28) ____________: Vietnamese, English and Music. I have English three (29) _________ a week. My English teacher is Miss Loan. She is a (30) ___________ and great teacher. English is one of my favorite subjects because I love (31) ______________ English songs. I also like talking with foreign friends (32) ____________.
Đáp án: 28. Lessons 29. Times 30. Pretty 31. Singing 32. Online
Dịch:
Tôi tên là Quỳnh. Hôm nay là thứ sáu. Hiện giờ tôi đang ở trường. Tôi có ba tiết học: tiếng Việt, tiếng Anh và âm nhạc. Tôi có tiếng Anh ba lần một tuần. Giáo viên tiếng Anh của tôi là cô Loan. Cô ấy là một giáo viên xinh đẹp và tuyệt vời. Tiếng Anh là một trong những môn học yêu thích của tôi vì tôi thích hát những bài hát tiếng Anh. Tôi cũng thích nói chuyện với bạn bè nước ngoài trực tuyến
B. Đọc lại đoạn văn rồi trả lời các câu hỏi sau:
33. Is Quynh at school now?
→ __________________________________________
34. How many lessons does she have today?
→ ________________________________________
35. How often does she have English?
→ _________________________________________
36. What’s her favorite subject?
→ _________________________________________
Đáp án: Yes, she is.
Thông tin nằm ở dòng đầu tiên.
Đáp án: three
Thông tin nằm ở dòng đầu tiên
Đáp án: Twice a week
Thông tin nằm ở dòng 2
Đáp án: English
Thông tin nằm ở dòng 4.