Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 cực hay, có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 cực hay, có đáp án
Tổng hợp Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 cực hay, có đáp án, chọn lọc được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu giúp học sinh đạt điểm cao trong bài kiểm tra, bài thi môn Tiếng Anh 5.
I. Khoanh tròn vào từ không cùng loại
1. A. tooth B. eye C. head D. aspirin
2. A. photo B. bought C. flew D. sang
3. A. beautiful B. souvenir C. interesting D. colourful
4. A. summer B. spring C. me D. country
5. A. how B. what C. that D. who
1. Đáp án D
A, B, C đều là bộ phận cơ thể. D là tên thuốc.
2. Đáp án A
B, C, D đều là động từ quá khứ đơn. A là danh từ.
3. Đáp án B
A, C, D đều là tính từ. B là danh từ.
4. Đáp án C
A, B, D đều là danh từ. C là tân ngữ.
5. Đáp án C
A, B, D đều là từ để hỏi. C là đại từ chỉ định.
II. Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho những câu sau
1. What are you going.......... tomorrow?
A. to do B. do C. did D. doing
2. Linda..... going to visit her friends next weekend.
A. was B. is C. is D. B&C
3. They...... swimming last saturday.
A. go B. going C. went D. goes
4. Are they going to the party tomorrow? - Yes, they.............
A. are B. do C. did D. can
5. He should go to the........... because he has a toothache.
A. dentist B. nurse C. teacher D. doctor
1. Đáp án A
Dịch: Bạn sẽ làm gì ngày mai?
2. Đáp án B
Dịch: Linda sẽ đến thăm các bạn cô ấy vào tuần sau.
3. Đáp án C
Dịch: Họ đã đi bơi thứ bảy trước.
4. Đáp án A
Dịch: Họ sẽ đến bữa tiệc ngày mai chứ? – Đúng thế.
5. Đáp án A
Dịch: Anh ấy nên gặp nha sĩ vì anh ấy đau răng.
III. Đọc hiểu sau đó chọn đáp án đúng bên dưới cho phù hợp
Yesterday.......... (1) a terribly cold day but Jim...... (2) out without warm clothes, so he...... (3) a bad fever. His mother took him to the doctor. The doctor gave him............... (4) aspirins and said " You should....... (5) warm clothes and you shouldn't go out. I think you will get better soon. "
1. A. was B. were C. is D. are
2. A. go B. going C. went D. goes
3. A. has B. have C. had D. having
4. A. an B. a C. any D. some
5. A. wear B. wore C. wearing D. to wear
Đáp án: 1. A 2. C 3. C 4. C 5. A
Dịch bài:
Hôm qua là một ngày lạnh khủng khiếp nhưng Jim đi ra ngoài mà không mặc quần áo ấm, nên anh bị sốt nặng. Mẹ anh đưa anh đi khám. Bác sĩ đã cho anh ta bất kỳ nguyện vọng nào và nói "Bạn nên mặc quần áo ấm và bạn không nên ra ngoài. Tôi nghĩ rằng bạn sẽ sớm khỏe lại thôi."
IV. Sử dụng những từ cho sẵn và điền vào đoạn hội thoại sau.
Matter, tired, fever, take, out
1. Son: I'm very..... (1)...
2. Dad: What' the... (2).... with you, son?
3. Son: I have a... (3)....
4. Dad: you should.... (4).... some aspirins and you shouldn't go.... (5)....
Đáp án: 1. tired 2. matter 3. fever 4. Take 5. Out
Dịch:
1. Con trai: Con rất mệt.
2. Bố: Chuyện gì xảy ra với con vậy?
3. Con trai: Con bị sốt.
4. Bố: bạn nên thực hiện một số nguyện vọng và bạn không nên ra ngoài
V. Dùng nhũng từ cho sẵn viết thành câu hoàn chỉnh
1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.
.....................................................................................
2. you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening?
.....................................................................................
3. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to.
.....................................................................................
4. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit.
.....................................................................................
Đáp án:
1. We are going to visit Do Son next weekend.
2. Are you going to watch T.V this evening?
3. She is going to visit her friends tomorrow.
4. We are going to visit Do Son next weenkend.
Dịch:
1. Chúng tôi sẽ đến thăm Đồ Sơn vào cuối tuần tới.
2. Bạn sẽ xem T.V tối nay?
3. Cô ấy sẽ đến thăm bạn bè vào ngày mai.
4. Chúng tôi sẽ đến thăm Đồ Sơn vào cuối tuần tới.
VI. Đọc hiểu và trả lời câu hỏi.
Last Sunday, Lan didn't go to school, but she went to her friend's birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend's house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide and seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to each other and went home late in the the evening.
1. Did Lan go to school yesterday?
.....................................................................................
2. Where did she go to?
.....................................................................................
3. What did she buy for her friend?
.....................................................................................
4. What did she do at the party?
.....................................................................................
5. Did they enjoy themselves a lot?
.....................................................................................
6. When did they go home?
.....................................................................................
1. No, she didn't.
2. She went to her friend's birthday party.
3. She bought some gifts and flowers.
4. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink.
5. Yes, she did.
6. She went home late in the evening.