Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 13 (có đáp án): What do you do on your free time
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 13 (có đáp án): What do you do on your free time
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: What do you do on your free time giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 5.
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 13
Tiếng Anh | Phiên Âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
free time watch surf the Internet ride the bike animal programme clean karate sport club dance sing question survey cartoon ask go fishing go shopping go swimming go camping go skating go hiking draw Red river forest camp |
/fri: taim/ /wɔt∫/ /sə:f ði intə:net/ /raid ði baik/ /æniməl/ /prougræm/ /kli:n/ /kə'rɑ:ti/ /spɔ:t/ /klʌb/ /da:ns/ /siη/ /kwest∫ən/ /sə:vei/ /kɑ:'tu:n/ /ɑ:sk/ /gou 'fi∫iη/ /gou ∫ɔpiη/ /gou swimiη/ /gou kæmpiη/ /gou skeitiη/ /gou haikin/ /drɔ:/ /red rivə/ /fɔrist/ /kæmp/ |
thời gian rảnh xem truy cập Internet đi xe đạp động vật chương trình dọn dẹp, làm sạch môn karate thể thao câu lạc bộ khiêu vũ, nhảy múa ca hát câu hỏi bài điều tra hoạt hình hỏi đi câu cá đi mua sắm đi bơi đi cắm trại đi trượt pa-tanh đi leo núi vẽ sông Hồng khu rừng trại, lều |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 13
1. Hỏi đáp về ai đó làm gì vào thời gian rảnh của họ
a) Khi muốn hỏi một người nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:
What do + you/they + do + in your/their free time?
I/They often + động từ + ...
Ex: What do you do in your free time? - I often watch TV.
b) Khi muốn hỏi cô ấy/cậu ấy nào đó lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:
What does + she/he + do in her/his free time?
She/He often + động từ + ...
Ex: What does he do in his free time? - He often draws pictures.
c) Khi muốn hỏi cha/mẹ/anh/chị em... của bạn lúc rảnh thường làm gì, ta dùng cấu trúc sau:
What does + your... + do in her/his free time?
She/He often + động từ + ...
Ex: What does your mother do in her free time? - She often plays the piano.
2. Hỏi đáp về ai đó có thường làm điều gì không
Khi muốn hỏi tổn suốt xảy ra của một hành động hay là hỏi về ai đó có thường làm điều gì không, ta dùng cđu trúc sau:
How often + do/does + chủ ngữ (S) + động từ (V)?
Động từ (V) ở cấu trúc trên là động từ thường ở hiện tại đơn. Tùy Thuộc vào chủ ngữ (S) mà chúng ta chọn trợ động từ "do/does".
Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể trả lời như sau:
S + V + every day/once/twlce/three... a week/month...
Ex: How often do you watch TV? - Once a week. Mỗi tuần một lần.
3. Mở rộng: Trạng từ tần suất (Adverb of frequency)
Chức năng: Trạng từ tần suốt (năng diễn) dùng để diễn tả mức độ đều đặn và thường xuyên của hành động.
Bao gồm: Ta có các trạng từ chỉ tần suốt sau: always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (đôi khi, thỉnh thoảng), occasionally (thỉnh thoảng), seldom (ít khi), never (không bao giờ) every day/week/ month... (mỗi ngày/ tuần/ tháng...)., rarely (hiếm khi) once week (mỗi tuần)
Vi trí: Các trạng từ này thường đứng trước các động từ thường play, do, read...) và đứng sau động từ đặc biệt (be, can, must) hoặc đứng giữa trợ động từ và động từ chính.
Cách dùng: Các trạng từ này thường được dùng với thì hiện tại để diễn tả thói quen hay những hành động lặp đi lặp lại.
Cấu trúc:
- Đối với tobe: Chủ ngữ (S) + to be + trạng từ tần suốt + ….
Ex: She is always late for school. Cô ấy luôn luôn đi học trễ.
- Đối với động từ thường: Chủ ngữ (S) + trạng từ tần suất + động từ thường + ...
Ex: We often play tennis with our friend every Sunday morning.
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 13
Bài 2. Look and complete. Then say the sentences aloud.
Đáp án:
1. Swimming (đi bơi)
2. Rides his bike (đạp xe)
3. Cleans her house (lau dọn nhà cửa)
4. Play football (chơi bóng đá)
Bài 3. Read and do the tasks
Task 1. Look, read and complete
Đáp án:
1. Read articles about films 2. Teacher
3. Go shopping 4. Japan
5. Go to the cinema
Task 2. ead and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời)
1. What’s Lucy’s job?
2. What does she do in her free time?
3. What does Hien like doing?
4. What does Michiko do in her free time?
Đáp án:
1. She’s an artist.
2. She reads articles about films.
3. She likes cooking for her family.
4. She (often) goes to the cinema.
Bài 4. Put the words in order to make sentences.
1. Free / what / do I in I you / time / do / your
_____________________________________?
2. Camping / usually / go / I
_____________________________________?
3. Do / brother / what / free / in / his I does I your / time
_____________________________________?
4. Often / cartoons / watches I TV / he / on
_____________________________________?
1. What do you do in your free time? (Bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
2. I usually go camping. (Tôi thường đi cắm trại)
3. What does your brother do in his free time? (Anh bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
4. He often watches cartoons on TV. (Anh ấy xem hoạt hình trên TV)