Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án


Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Loạt bài tổng hợp Từ vựng đầy đủ, Ngữ pháp chi tiết, dễ hiểu và Bài tập Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 5 hơn.

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án

Unit 1: What's your address?

Unit 2: I always get up early. How about you?

Unit 3: Where did you go on holiday?

Unit 4: Did you go to the party?

Unit 5: Where will you be this weekend?

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 có đáp án

Unit 6: How many lessons do you have today?

Unit 7: How do you learn English?

Unit 8: What are you reading?

Unit 9: What did you see at the zoo?

Unit 10: When will Sports Day be?

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 1 có đáp án

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 có đáp án

Unit 11: What's the matter with you?

Unit 12: Don't ride your bike too fast!

Unit 13: What do you do on your free time?

Unit 14: What happened in the story?

Unit 15: What would you like to be in the future?

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 giữa kì 2 có đáp án

Unit 16: Where's the post office?

Unit 17: What would you like to eat?

Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Unit 19: Which place would you like to visit?

Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?

Đề thi Tiếng Anh lớp 5 Học kì 2 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1

Exercise 1. Odd one out

1. a. city    b. town    c. flat    d. province

2. a. house    b. far    c. near    d. modern

3. a. lane    b. street    c. stream    d. avenue

4. a. orange    b. bread    c. buildings    d. noodles

5. a. how    b. village    c. where    d. who

1. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ quy mô của nơi ở: thành phố, thị trấn, tỉnh lị

2. Đáp án a

Các đáp án còn lại đều là tính từ

3. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ dạng con đường: làn đường, đường, đại lộ

4. Đáp án c

Các đáp án còn lại đều chỉ đồ ăn: quả cam, bánh mì, mì

5. Đáp án b

Các đáp án còn lại đều là từ để hỏi.

Exercise 2. Choose the correct answer

1. Ha Noi is a big ............. in the north .

A. street    B. city    C. town    D. lane

2. His.......... is 187B, Giang Vo Street.

A. class    B. road    C. town    D. address

3. There are two tall ........... in my street.

A. tower    B. towers    C. town    D. mountains

4. Linda: Who do you live ........? - Mai: I live ........... my parents .

A. in – in    B. for – for    C. with- with    D. at – at

5. His flat is far .... the city centre.

A. from    B. to    C. with    D. of

6. Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big............. in the country.

A. city    B. country    C. cities    D. countries

7. Mai: Where do you live , Trung ?

Trung: I live .......... Flat 18 ........ the second floor.............. Ha Noi Tower.

A. in - on – to    B. of - in – on    C. in - on – of    D. on - in – in

1. Đáp án B

Dịch: Hà Nội là một thành phố lớn ở phía bắc.

2. Đáp án D

Dịch: Địa chỉ của anh ấy là số 187B đường Giảng Võ.

3. Đáp án B

Dịch: Có 2 tòa tháp lớn ở đường phố của tôi.

4. Đáp án C

Dịch: Bạn sống cùng ai? – Mình sống với bố mẹ

5. Đáp án A

Dịch: Căn hộ của anh ấy ở xa trung tâm thành phố.

6. Đáp án C

Dịch: Hà Nội và thành phố HCM là 2 thành phố lớn của đất nước.

7. Đáp án C

Dịch: Tôi sống ở căn hộ 18, tầng 2, tòa nhà Hanoi Tower.

Exercise 3. Complete withe the given words: cities city mountain village Tower floor hometown address

1. Quang Nam ………………..……….. is my father’s hometown.

2. My aunt and uncle live in a small ………………..……….. in the countryside.

3. Her family lives on the third ………………..……….. of HAGL Tower.

4. There is a big and tall ………………..……….. in front of my house.

5. Da nang is one of the most beautiful ………………..……….. in Vietnam.

6. Their ………………..……….. is 97B, Nguyen Van Cu Street.

7. Truong Son is the longest ………………..……….. in my country.

8. Peter’s ………………..……….. is London City in England.

1. Đáp án: city

Dịch: Thành phố Quảng Nam là quê hương của bố tôi.

2. Đáp án: village

Dịch: Chú dì tôi sống ở một làng nhỏ ở quê.

3. Đáp án: floor

Dịch: Gia đình cô ấy sống ở tầng 3 của tòa tháp HAGL.

4. Đáp án: tower

Dịch: Có một tòa tháp cao lớn trước nhà tôi.

5. Đáp án: cities

Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố đẹp nhất VN.

6. Đáp án: address

Dịch: Địa chỉ của họ là ở số 97B phố Nguyễn Văn Cừ.

7. Đáp án: mountain

Dịch: Trường Sơn là ngọn núi dài nhất nước ta.

8. Đáp án: hometown

Dịch: Quê của Peter là ở thành phố Luân Đôn, nước Anh.

Exercise 4. Match the words that have opposite meaning:

1. old

2. small

3. far

4. short

5. early

6. city

7. quiet

a. tall

b. countryside

c. noisy

d. near

e. large

f. late

g. modern

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

1. Đáp án g: cũ – mới

2. Đáp án e: nhỏ - to

3. Đáp án d: xa – gần

4. Đáp án a: cao – thấp

5. Đáp án f: sớm – muộn

6. Đáp án b: thành phố - làng quê

7. Đáp án c: yên ắng - ồn ào

Exercise 5. Put the words in order to make sentences:

1. address / What/ Mai’s/ is?

……………………………………………………….

2. does / she/ Who/ with / live ?

……………………………………………………….

3. her/ Is/ house/ beautiful?

……………………………………………………….

4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.

……………………………………………………….

5. she/ Where/ does/ live?

……………………………………………………….

6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.

……………………………………………………….

1. Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)

2. Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)

3. Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)

4. Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)

5. Đáp án: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)

6. Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)

Exercise 6. Translate into English.

1. Địa chỉ của bạn là gì?

……………………………………………………….

2. Bạn sống cùng với ai?

……………………………………………………….

3. Quê của bạn ở đâu?

……………………………………………………….

4. Quê của bạn trông như thế nào?

……………………………………………………….

5. Bạn có sống cùng với ông bà không?

……………………………………………………….

1. Đáp án: What is your address?

2. Đáp án: Who do you live with?

3. Đáp án: Where is your hometown?

4. Đáp án: What does your hometown look like?

5. Đáp án: Do you live with your grandparents?