Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 18 (có đáp án): What will the weather be like tomorrow


Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 18 (có đáp án): What will the weather be like tomorrow

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 5.

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 5 Unit 18 (có đáp án): What will the weather be like tomorrow

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 18

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt

weather

forecast

hot

cold

windy

sunny

cloudy

stormy

cool

rainy

warm

snowy

tomorrow

temperature

popcorn

foggy

spring

summer

autumn

winter

plant

flower

country

season

north

south

month

dry

/ˈweðə(r)/

/ˈfɔː(r)kɑːst/

/hɒt/

/kəʊld/

/ˈwɪndi/

/ˈsʌni/

/ˈklaʊdi/

/ˈstɔː(r)mi/

/kuːl/

/ˈreɪni/

/wɔː(r)m/

/ˈsnəʊi/

/təˈmɒrəʊ/

/ˈtemprɪtʃə(r)/

/ˈpɒpˌkɔː(r)n/

/ˈfɒɡi/

/sprɪŋ/

/ˈsʌmə(r)/

/ˈɔːtəm/

/ˈwɪntə(r)/

/plɑːnt/

/ˈflaʊə(r)/

/ˈkʌntri/

/ˈsiːz(ə)n/

/nɔː(r)θ/

/saʊθ/

/mʌnθ/

/draɪ/

thời tiết

dự báo

nóng

lạnh

có gió

có nắng

có mây

có bão

mát mẻ

có mưa

ấm áp

có tuyết

ngày mai

nhiệt độ

bắp rang

có sương mù

mùa xuân

mùa hè

mùa thu

mùa đông

cây cối

hoa

đất nước

mùa

phía bắc

phía nam

tháng

khô ráo

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 5 Unit 18

1. Hỏi đáp về thời tiết ở tương lai

Khi muốn hỏi và trả lời về thời tiết sẽ thế nào ở thời điểm tương lai, người ta thường dùng kèm với một trạng từ chỉ thời gian ở tương lai (tomorrow (ngày mai), next week (tuần tới), next month (tháng tới) chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:

What will the weather be like + trạng từ chỉ thời gian ở tương lai?

It’ll be...

Ex: What will the weather be like tomorrow? - It'll be cold and stormy.

2. Hỏi đáp về một mùa nào đó trên quốc gia của ai đó

Hỏi và đáp một mùa ở một quốc gia nào đó có đặc trưng gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

What’s + mùa trong năm + like in your (her/his) country?

What’s + mùa trong năm + like?

It’s + trạng từ tần suất + đặc tính của mùa.

Ex: What's summer like in your country?

What's summer like? Mùa hè như thế nào?

There are flowers. Có nhiều hoa

3. Hỏi đáp về ai đó yêu thích mùa nào

Hỏi và đáp về ai đó yêu thích mùa nào đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:

What’s your (her/his) favourite season?

I like ...

Ex: What's your favourite season? - I like springs.

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18

Bài 1. Look and write the words about weather and seasons.

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 18: What will the weather be like tomorrow?

Đáp án:

1. Autumn (mùa thu)

2. Winter (mùa đông)

3. Spring (mùa xuân)

4. Summer (mùa hè)

5. Snowy (tuyết rơi)

6. Cloudy (có mây)

Bài 2. Read and do the tasks.

My name’s Nam. I live in Ha Noi. I have two friends, Lan and Minh. Lan lives in Da Nang.

Minh lives in Can Tho. The weather in our places is not the same. This weekend, it will be cold and dry in Ha Noi, but it will be cool and sunny in Da Nang, and it will be hot and cloudy in Can Tho. The seasons are different, too. There are four seasons in Ha Noi: spring, summer, autumn and winter. But there are only two seasons in Da Nang and Can Tho: the dry season and the rainy season.

A. Write the opposites. (Viết các điều trái ngược)

1. Diferent:_____________________

2. Hot: ______________________

3. Rainy: ______________________

Đáp án:

1. Differrent: same (khác nhau: giống nhau)

2. Hot: cold/cool (nóng: mát/lạnh)

3. Rainy: sunny/dry (mưa: nắng/khô)

B. Write the answers. (Viết câu trả lời)

1. How many seasons are there in Can Tho?

2. What are they?

3. What will the weather be like in Ha Noi this weekend?

4. What wilS the weather be like in Da Nang this weekend?

5. What will the weather be like in Can 1 ho this weekend?

Đáp án:

1. There are two seasons.

2. They are the dry season and the rainy season.

3. It will be cold and dry.

4. It will be cool and sunny.

5. It will be hot and cloudy.

Bài 3. Put the words in order to make sentences.

1. Are / seasons / there / in / four / country / my

_______________________________________

2. Autumn / what’s / Has Phong / like / in

_______________________________________

3. Usually / dry / it’s / cool / and

_______________________________________

4.Will / what / like / weather / be / the / tomorrow

_______________________________________

5. Be / cool / will / and / windy / it

_______________________________________

Đáp án:

1. There are four seasons in my country.

2. What’s the autumn like in Hai Phong?

3. It’s usually cool and dry/dry and cool.

4. What will the weather be like tomorrow?

5. It will be cool and windy/windy and cool.

Bài 4. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

pastimes, free, favorite, their, colors, my, with, swimming

My (1) ……………….. season is the fall. I like walking and I often walk in the parks near our house. I like the (2) ……………….. of the trees in the fall: brown, yellow, orange and red. I love summer, too. It’s always hot in my country. I go (3)…………………….. every day, and I like going out with (4)………………….. friends in the long, warm evenings. I don’t often stay at home in the summer! I sometimes go to the beach (5)……………….. my family for two weeks in August.

Đáp án: 1. Favorite    2. Colors    3. Swimming    4. My    5. With

Dịch:

Mùa yêu thích của tôi là mùa thu. Tôi thích đi bộ và tôi thường đi bộ trong các công viên gần nhà của chúng tôi. Tôi thích màu sắc của cây vào mùa thu: nâu, vàng, cam và đỏ. Tôi cũng yêu mùa hè. Nó luôn nóng ở đất nước tôi. Tôi đi bơi mỗi ngày, và tôi thích đi chơi với bạn bè vào những buổi tối dài, ấm áp. Tôi không thường xuyên ở nhà vào mùa hè! Thỉnh thoảng tôi đi biển cùng gia đình trong hai tuần vào tháng Tám.

Bài 5. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu dưới đây:

1. She …… doing aerobics

A. are     B. does     C. is     D. has

2. Lan: “…… are you doing, Mai?” – Mai: “I’m reading”

A. What    B. Who     C. Which     D. When

3. Mr Anh: “…… sports do you play, Binh?” – “Binh: I play badminton.”

A. Where    B. Who    C. Which    D. When

4. What do you do in your ……time?

A. home     B. busy     C. good     D. free

5. “How …… do you go swimming?” – Mai: “Once a week.”

A. many    B. much     C. old     D. often

Đáp ánC

Dịch: Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.

Đáp án A

Dịch: Bạn đang làm gì thế Mai? – Tôi đang đọc sách.

Đáp án C

Dịch: Bạn chơi môn thể thao nào vậy Bình? – Tôi chơi cầu lông.

Đáp án D

Dịch: Bạn làm gì vào thời gian rảnh?

Đáp án D

Dịch: Bạn có thường xuyên đi bơi không? – 1 lần 1 tuần.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác: