Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party


Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party

Tổng hợp Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 5.

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party

Exercise 1: Nối các cụm từ cho hợp lý.

have    happily

play    a good time

sing and dance    cartoons

chat    nice food and drink

watch    a lot of food

eat    with friends

have    hide-and-seek

1. have a good time: có khoảng thời gian tuyệt vời

2. play hide-and-seek: chơi trốn tìm

3. sing and dance happily: hát và nhảy một cách vui sướng

4. chat with friends: nói chuyện phiếm với bạn bè

5. watch cartoons: xem hoạt hình

6. eat nice food and drinks: ăn đồ ăn và đồ uống tốt

7. have a lot of food: có nhiều đồ ăn

Exercise 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, em hãy tìm và sửa.

1. Last week, my brother and I join a sports festival.

2. What did you did at the fun fair last month?

3. Did you stay at home and watch TV? – No, I did. I went to the park.

4. Who did you meet on the party?

5. He bought 2 comic book at the book fair.

Đáp án: join -> joined (thì quá khứ đơn dạng khẳng định)

Đáp án: did you did -> did you do (thì quá khứ đơn dạng nghi vấn)

Đáp án: I did -> I didn’t

Đáp án: on -> in (tại bữa tiệc ta dùng giới từ in)

Đáp án: book -> books (danh từ đếm được số nhiều)

Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B.

A B
1. Where were you yesterday? a. It was really wonderful.
2. Where did you go? b. I bought some books.
3. What was the trip like? c. I went there by coach.
4. Who did you go with? d. It was yesterday.
5. What did you do? e. I went to Da Lat.
6. When was Nam’s birthday party? f. No, I didn’t. I went by train.
7. Did you get to Ha Noi by plane? g. I went with my family.
8. How did you get to Da Nang City? h. I was at the book fair.

Đáp án:

1h. Bạn đã ở đâu ngày hôm qua? – Tôi ở tiệm sách.

2e. Bạn đã đi đâu? – Tôi đến Đà Lạt.

3a. Chuyến đi thế nào? – Nó rất tuyệt vời.

4g. Bạn đã đi cùng ai? – Tôi đi cùng gia đình mình.

5b. Bạn đã làm gì? – Tôi đã mua vài cuốn sách.

6d. Bữa tiệc sinh nhật Nam là khi nào? – Là hôm qua.

7f. Bạn đến HN bằng máy bay à? – Không, tôi đi bằng tàu.

8g. Bạn đến Đà Nằng bằng cách nào? – Tôi đi tàu.

Exercise 4: Read the passage and complete the statements below:

Her name is Lan. She lives in a house in the city. Near her house, there is a supermarket, a bank, a post office and a clinic. She is a student. She studies at Le Quy Don School. Her house is far from her school so she often goes to school by bike. She goes to school in the afternoon. There is a park in front of the school. There are a lot of trees and flowers in the park. Behind the school, there is a river.

1. Lan lives in a house ……………………..

2. Near her house, there is …………………

3. She studies at ……………………………

4. She often goes to school by ………………………..

5. Behind the school, there is …………………………

Đáp án: in the city

Thông tin nằm ở dòng đầu tiên.

Đáp án: a supermarket, a bank, a post office and a clinic

Thông tin nằm ở câu số 2 (dòng 1+2)

Đáp án: Le Quy Don School

Thông tin nằm ở dòng 2

Đáp án: bike

Thông tin nằm ở dòng 3

Đáp án: a river

Thông tin nằm ở câu cuối cùng.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác: