Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ancol


Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ancol

Câu 1: Ancol no đơn chức là hợp chất hữu cơ mà ...

A. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.

B. có một nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.

C. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon no.

D. có nhóm -OH liên kết với gốc hiđrocacbon.

Câu 2: Bậc của ancol được tính bằng:

A. Số nhóm –OH có trong phân tử.     B. Bậc C lớn nhất có trong phân tử.

C. Bậc của C liên kết với nhóm –OH     D. Số C có trong phân tử ancol.

Câu 3: Công thức nào biểu thị chính xác nhất công thức của ancol no, hở:

A. CnH2n+1OH B. CnH2n+2O C. CnH2n+2Om D. CnH2n+2-m (OH)m ( n ≥ m ≥ 1)

Câu 4: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ đồng phân của nhau?

A. 5.     B. 6.     C. 7.     D. 8.

Câu 5: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu chất hữu cơ no đơn chức đồng phân ancol của nhau?

A. 2.     B. 3.     C. 4.     D. 5.

Câu 6: Xác định tên theo IUPAC của rượu sau: (CH3)2CH – CH2 – CH(OH) – CH3

A. 4 – metylpentan-1-ol     B. 4,4 – dimetylbutan-2-ol

C. 1,3 – dimetylbutan-1-ol     D. 2,4 – dimetylbutan-4-ol

Câu 7: Ancol X có công thức cấu tạo

Chuyên đề Hóa học lớp 11

Tên của X là

A. 3-metylbutan -2-ol     B. 2-metylbutan-2-ol.

C. pentan-2-ol.     D. 1-metylbutan-1-ol.

Câu 8: Công thức cấu tạo đúng của 2,2- đimetylbutan-1-ol là:

A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH     B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH

C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH     D. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH

Câu 9: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?

A. ancol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH

B. ancol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH

C. axit picric: Br3C6H2OH

D. p-crezol: p-CH3-C6H4-OH.

Câu 10: Rượu nào sau đây không tồn tại?

A. CH2=CH-OH     B. CH2=CH-CH2OH.

C. CH3CH(OH)2.     D. Cả A,C.

Đáp án và hướng dẫn giải

1. C2. C3. D4. C5. C
6. C7. D8. B9. D10. D